app trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ app trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ app trong Tiếng Anh.
Từ app trong Tiếng Anh có nghĩa là ứng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ app
ứng dụngadjective verb noun (A set of instructions that a computer uses to perform a specific task, such as word processing, accounting, or data management.) It soon will also offer desktop apps . Kho ứng dụng này cũng sẽ sớm cung cấp ứng dụng desktop . |
Xem thêm ví dụ
For example, a film editing app may edit your video and upload it to your YouTube channel, or an event planning app may create events on your Google Calendar, with your permission. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
On May 30, 2016 Luna held a live preview of the album on the SMTOWN channel on the Naver V app. Vào ngày 30 tháng 5 năm 2016, Luna đã mở live preview cho album trên kênh SMTOWN trên Naver V app. |
App teams are getting ever-more capable and sophisticated, and require more nuanced and detailed data to make better business decisions. Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh. |
Apps may be suitable for this age if they: Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: |
You can also add Google apps you use that don't appear in the "More" section. Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm". |
Your game listing is separate from your app’s Store listing page. Danh sách trò chơi tách biệt với trang Danh sách cửa hàng thuộc ứng dụng của bạn. |
When you open the YouTube Go app, you'll land on Home. Khi mở ứng dụng YouTube Go, bạn sẽ truy cập vào Màn hình chính. |
If you redeem your gift card on play.google.com, the reward will be added to your account but you will have to claim it in the app on your device. Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
Use a remarketing list created via Google Marketing Platform's remarketing feature (formerly known as Boomerang) or other remarketing list service for the purposes of Google Ads remarketing campaigns, unless the websites and apps from which those lists were compiled meet the requirements of this policy Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
It is a modified version of Android Jelly Bean 4.3 and can run all Android apps except Google service apps like Google Maps, Playstore, Gmail etc. By rooting one can use all Google services. Đây là phiên bản sửa đổi của Android 4.3 JellyBean và có thể chạy tất cả các ứng dụng Andriod ngoại trừ các ứng dụng dịch vụ Google như Google Maps, Play Store, Gmail... |
So what does this app do? Thế cái ứng dụng này có tác dụng gì? |
A curated app store would give Microsoft the opportunity to restrict the manufacturer-installed bloatware that has plagued PCs for generations , IDC 's Gillen points out . Kho ứng dụng có kiểm duyệt sẽ mang đến cho Microsoft cơ hội hạn chế bloatware do nhà sản xuất cài vốn tràn ngập trên PC một thời gian dài , Gillen của IDC chỉ ra . |
When a visitor to your site or user of your app performs an action defined as a goal, Analytics records that as a conversion. Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi. |
The Xbox One app had also changed in a previous update. Ứng dụng cho Xbox One trước đó cũng được thay đổi trong một bản cập nhật. |
In Alzheimer's disease, an unknown process causes APP to be divided into smaller fragments by enzymes through proteolysis. Ở bệnh Alzheimer, một quá trình chưa được hiểu rõ làm cho APP bị chia thành các phần nhỏ hơn bởi enzym trong quá trình phân hủy (proteolysis). |
Follow the instructions below for the YouTube app or mobile site. Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động. |
An app running in the background may also automatically suspend, if the user has not opened it for a long duration of time. Một ứng dụng chạy trong nền có thể tự động ngưng lại khi người dùng không mở nó trong một thời gian dài. |
You can automatically sign in to sites and apps using info that you’ve saved. Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu. |
Prerequisite: Before you can roll out your release, make sure you've completed your app's store listing, content rating, & pricing & distribution sections. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
Conversion export from Analytics to Google Ads currently includes only app conversions. Tính năng Xuất lượt chuyển đổi từ Analytics sang Google Ads hiện chỉ bao gồm các lượt chuyển đổi ứng dụng. |
Wait for the phone to appear as a detected device on the Mac , drag & drop the file(s ) you want to send to your iPhone onto the Mac app , and wait for transfer to complete . Chờ điện thoại xuất hiện thiết bị dò tìm trên Mac , chọn và kéo tập tin bạn muốn chuyển từ iPhone sang Mac , và chờ cho đến khi quá trình chuyển tập tin hoàn thành . |
Feedfetcher retrieves feeds only after users have explicitly started a service or app that requests data from the feed. Feedfetcher chỉ truy xuất nguồn cấp dữ liệu sau khi người dùng đã khởi chạy rõ ràng một dịch vụ hay ứng dụng yêu cầu dữ liệu từ nguồn cấp. |
When your child uses YouTube Kids with their Google Account, you will be able to change their content level setting in the Family Link app on your device. Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con. |
If your app uses geolocation or has content restrictions based on country, test devices can only show what's available in their location. Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. |
Example 2: Show no ads to users who are paid subscribers of your app; show ads to users who are free subscribers to your app. Ví dụ 2: Không hiển thị quảng cáo tới người dùng là người đăng ký có trả tiền của ứng dụng của bạn; hiển thị quảng cáo cho người dùng là người đăng ký miễn phí ứng dụng của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ app trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới app
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.