appeal for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appeal for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appeal for trong Tiếng Anh.
Từ appeal for trong Tiếng Anh có nghĩa là vận chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appeal for
vận chuyểnverb |
Xem thêm ví dụ
These extensions help make your ads more prominent and appealing for customers on mobile. Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
"'We cannot afford to fail': Pacific leaders appeal for action on World Oceans Day". Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017. ^ “'We cannot afford to fail': Pacific leaders appeal for action on World Oceans Day” (bằng tiếng en-AU). |
However, do you find insistent appeals for money disturbing, perhaps even offensive? Tuy nhiên, bạn có thấy những lời liên tục kêu gọi đóng góp tiền bạc là phiền toái, có lẽ còn là điều gây khó chịu không? |
To fund the effort , the U.N. is appealing for about $ 164 million in aid . Để tài trợ cho nỗ lực này , LHQ kêu gọi viện trợ lên đến khoảng 164 triệu đô la . |
The Red Cross appealed for $418,000 to support 15,000 families for one month. Hội Chữ thập Đỏ đã kêu gọi một khoản tiền quyên góp trị giá 418.000 USD nhằm hỗ trợ cho 15.000 hộ gia đình trong vòng một tháng. |
There is a final court of appeal for everyone. Đây là tòa án cuối cùng để kháng cáo cho tất cả mọi người. |
To fund this effort , the U.N. is appealing for about $ 164 million in aid . Để tài trợ cho nỗ lực này , LHQ kêu gọi viện trợ lên đến khoảng 164 triệu đô la . |
7 The “Enjoy Family Life” tract has universal appeal for families. 7 Gia đình khắp nơi sẽ chú ý đến giấy nhỏ “Vui hưởng đời sống gia đình”. |
The cities of the Tauric Chersonesus now appealed for his aid against the Scythians in the north. Các thành phố của Tauric Chersonesus lúc này cầu xin sự viện trợ của ông chống lại người Scythia ở phía bắc. |
The appeal for clemency has been turned down. Yêu cầu ân xá đã bị bác. |
Please note that you may submit only one appeal for your account. Vui lòng lưu ý rằng bạn chỉ có thể gửi một đơn khiếu nại cho tài khoản của mình. |
We'll have to appeal for Hari in the higher court. Chúng ta sẽ phải gọi Hari ra hầu tòa ở toàn án cấp cao hơn. |
Appeal for help finding him. Kêu gọi giúp đỡ lùng anh ta. |
Does jazz hold any appeal for you? Nhạc jazz có hấp dẫn anh chút nào không? |
Kamenev used the occasion to appeal for reconciliation among the groups. Kamenev đã sử dụng dịp này để kêu gọi hòa giải giữa các nhóm chính trị. |
Aid agencies have appealed for funds to help local people . Các cơ quan cứu trợ đã kêu gọi các nguồn tài chính giúp đỡ người dân địa phương . |
At this point in time, Aung San Suu Kyi appealed for help. Lúc này, Aung San Suu Kyi kêu gọi giúp đỡ. |
Given you're an expert in dead languages, we thought to appeal for your help. Vì ông là chuyên gia về các ngôn ngữ chết, nên chúng tôi muốn nhờ ông giúp. |
The expedition was a reaction to the appeal for military aid by Byzantine Emperor Alexios I Komnenos. Căn nguyên của cuộc viễn quân này bắt nguồn từ lời thỉnh cầu viện trợ quân đội từ Hoàng đế Byzantine Alexios I Komnenos. |
2 Although Jehovah is disgusted with Judah’s conduct, His words include a heartfelt appeal for the nation to repent. 2 Mặc dù Đức Giê-hô-va gớm ghiếc hạnh kiểm của dân Giu-đa nhưng lời Ngài cũng hàm ý tha thiết kêu gọi họ ăn năn. |
(Isaiah 55:10, 11) In the model prayer, Jesus Christ included an appeal for God to take this action. Sau khi đường lối cai trị của Đức Chúa Trời hoàn toàn được biện minh, Ngài sẽ dùng quyền năng vô song để thực thi ý định và xóa sạch sự gian ác (Ê-sai 55:10, 11). |
However, after Gyges of Lydia's appeal for Assyrian help against the Cimmerians was rejected, Lydian mercenaries were sent to Psammetichus. Tuy nhiên, sau khi Gyges của Lydia kêu gọi sự giúp đỡ của Assyria chống lại người Cimmerians bị từ chối, lính đánh thuê Lydia đã được gửi đến chỗ Psammetichus. |
I especially make an appeal for husbands and fathers, priesthood bearers or prospective priesthood bearers, to, as Lehi said, “Awake! Tôi đặc biệt đưa ra lời kêu gọi những người chồng và những người cha, những người mang chức tư tế hoặc những người mang chức tư tế tương lai hãy làm như Lê Hi đã nói: “Hãy thức tỉnh! |
He was one of the few MPs supporting Winston Churchill's appeals for rearmament against the German threat in the 1930s. Ông là một trong số ít các nghị sĩ ủng hộ lời kêu gọi của Winston Churchill cho tái vũ trang chống lại các mối đe dọa của Đức trong những năm 1930. ^ |
Jacqueline Rupp of Common Sense Media wrote, "Carrie Underwood's power ballad, 'Ever Ever After' will have widespread appeal for all ages". Jacqueline Rupp của tờ Common Sense Media viết, "Bản power ballad của Carrie Underwood, 'Ever Ever After' sẽ được đón nhận rộng rãi và phù hợp với mọi lứa tuổi.". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appeal for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới appeal for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.