any longer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ any longer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ any longer trong Tiếng Anh.
Từ any longer trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơn, nữa, lại, nhất, nhiều hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ any longer
hơn
|
nữa
|
lại
|
nhất
|
nhiều hơn
|
Xem thêm ví dụ
You cannot put off telling Richard the truth any longer. Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa. |
Can't wait any longer. Không thể chờ lâu hơn được nữa đâu. |
And we will be too if we hang around here any longer. Và tất cả chúng ta cũng sẽ chết nếu còn quanh quẫn ở đây nữa. |
We need not continue this pretense any longer, Miss Donati. Chúng ta không cần phải tiếp tục giả vờ nữa, Donati |
I cannot follow you any longer. Tôi không thể theo cậu được nữa. |
Vic, we can't hold this position any longer. Vic, chúng ta không thể cầm chừng lâu hơn |
Didn't she want him dead any longer? Cô bé không muốn hắn chết nữa sao? |
We daren't wait any longer. Ta không thể chờ. |
Often when she was too tired to struggle any longer, Almanzo’s voice helped her. Thường vào những lúc quá mệt, cô không thể chống cự lâu hơn thì giọng nói của Almanzo lại giúp cô. |
You're not in the North Pole any longer. Con không còn ở Bắc Cực nữa rồi. |
There's no gap between rich and poor any longer. Không còn khoảng cách giữa người giầu và người nghèo. |
We can't leave it any longer, can we? Không trì hoãn được phải không? |
He replied that no one any longer doubted Attila deemed his words and deeds equal to his brother's. Ông ta trả lời rằng không ai ngờ là Attila coi trọng lời nói và hành động của ông ngang ngửa người anh của mình. |
I know, but I couldn't wait any longer. Em biết, nhưng em không thể đợi thêm được nữa. |
I won'tjust watch any longer Tôi không thể chỉ đứng nhìn được nữa. |
I don't suppose I can hide the truth from you any longer. tôi nghĩ rằng tôi không thể che dấu bí mật về cậu lâu hơn được nữa. |
I don't think I can hold any longer. Tôi nghĩ là tôi không chịu được nữa rồi. |
Then I won't keep you from your duties any longer, Commander. Và tôi sẽ không giữ anh tại vị trí đương nhiệm nữa, Trung tá. |
I can't wait here any longer. Em không thể đợi ở đây lâu hơn nữa. |
Unable to defend the carcass any longer, the first eagle must now continue its search. Không có khả năng giữ cái xác được lâu, con đại bàng đầu tiên phải kiếm ăn nơi khác. |
You don't have to defend Dave any longer. Anh không cần phải bảo vệ Dave nữa. |
You'll ruin the upholstery if you sit there any longer. Anh sẽ làm hỏng tấm thảm nếu còn ngồi đó lâu hơn nữa. |
Automatic close documents not needed any longer Tự động đóng các tài liệu không cần đến nữa |
And we don't have all the updated data any longer, because this is really hot data today. Chúng ta không còn sở hữu tất cả những dữ liệu cập nhật nữa bởi ngày nay đây là những dữ liệu rất giật gân. |
I will not tolerate this business from you any longer. Ta không thể chịu đựng thêm nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ any longer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới any longer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.