amid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amid trong Tiếng Anh.
Từ amid trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở giữa, giữa, trong quá trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amid
ở giữaadposition The simplest principles can decide our fate amid life’s battles. Các nguyên tắc giản dị nhất có thể quyết định cho số mệnh của chúng ta ở giữa cuộc chiến trong đời. |
giữanoun Such sharing amid real deprivation and poverty is always touching. Việc chia sẻ như thế giữa cảnh thiếu thốn và nghèo nàn thì luôn luôn gây cảm động. |
trong quá trìnhadposition |
Xem thêm ví dụ
1870: When the French emperor, Napoleon III, demanded territories of the Rhineland in return for his neutrality amid the Austro-Prussian War, Bismarck used the Spanish Succession Question (1868) and Ems Telegram (1870) as an opportunity to incorporate the southern kingdoms. 1870: Khi hoàng đế Pháp, Napoleon III, đòi hỏi lãnh thổ Rheinland lại đổi lấy sự trung lập của ông trong Chiến tranh Áo-Phổ, Bismarck sử dụng Câu hỏi thừa kế Tây Ban Nha (1868) và Ems Telegram (1870) như một cơ hội để kết hợp các vương quốc phía Nam. |
In 1989, Tyson had only two fights amid personal turmoil. Năm 1989, Tyson chỉ có hai chiến đấu trong bối cảnh khủng hoảng cá nhân. |
Additionally, the Taiwanese fishing vessel Jai Tai NR3 became stranded amid 9.1 m (30 ft) seas, with its bow split open. Ngoài ra, tàu cá Jai Tai NR3 của Đài Loan bị mắc cạn giữa vùng nước có độ sâu 9,1 m, với mũi tàu bị tách hở. |
There have been concerns that its growth may slow even further amid a slowing demand for its exports from key markets such as the US and eurozone . Người ta lo ngại rằng tốc độ tăng trưởng của quốc gia này có thể sẽ chậm hơn nữa trong bối cảnh nhu cầu cho xuất khẩu yếu dần từ các thị trường trọng điểm như Mỹ và khu vực đồng Euro . |
When they hear a repeated syllable amid the gurgling, perhaps “Mama” or “Dada,” their hearts swell with happiness. Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui. |
Amid criticism of the tweets, Disney severed ties with Gunn. Giữa tâm bão của cuộc chỉ trích nhắm vào những dòng tweet này, Disney chấm dứt hợp đồng với Gunn. |
On reflecting further it was as easy to be seen that amid the great strife and noise concerning religion, none had authority from God to administer the ordinances of the Gospel. Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm. |
Amid very favorable environmental conditions, John rapidly intensified, and by 21:00 UTC on August 6, John had become the fifth hurricane of the season, and soon began to interact with Tropical Storm Ileana to the east, due to the Fujiwhara effect. Trong bối cảnh điều kiện môi trường rất thuận lợi, John nhanh chóng tăng cường, và trước 21:00 UTC vào ngày 6 tháng 8, John đã trở thành cơn bão thứ năm của mùa giải, và sớm bắt đầu tương tác với Bão nhiệt đới Ileana ở phía đông. |
The simplest amides are derivatives of ammonia wherein one hydrogen atom has been replaced by an acyl group. Amid đơn giản nhất là các dẫn xuất của ammoniac trong đó một nguyên tử hydro đã được thay thế bằng một nhóm acyl. |
The album was conceived during West's self-imposed exile in Oahu, Hawaii, following a period of legal and public image controversy amid an overworked mental state. Album được thai nghén trong thời gian West tự buộc mình sống lưu vong ở Oahu, Hawaii, sau một thời gian tranh cãi về pháp lý và hình ảnh công chúng khi giữa lúc đang ở trong trại thái căng thẳng tâm lý do làm việc quá sức. |
Steered due west amid favorable environmental conditions, the system intensified into Tropical Storm Lane by 15:00 UTC on the next day, and further strengthened to a hurricane around 03:00 UTC on August 17 as an eye became apparent. Di chuyển về hướng tây trong điều kiện môi trường thuận lợi, hệ thống tăng cường vào làn sóng bão nhiệt đới vào lúc 15:00 UTC vào ngày hôm sau và tiếp tục tăng cường một cơn bão vào khoảng 03:00 UTC ngày 17 tháng 8 như một con mắt đã trở nên rõ ràng. |
Since the asparagine side-chain can form hydrogen bond interactions with the peptide backbone, asparagine residues are often found near the beginning of alpha-helices as asx turns and asx motifs, and in similar turn motifs, or as amide rings, in beta sheets. Vì chuỗi bên của asparagine có thể hình thành các tương tác liên kết hydro với mạch "xương sống" peptide, nên chuỗi bên asparagine thường được tìm thấy gần đầu của xoắn alpha như điểm ngoặt asx và motif asif, hoặc trong các motif ngoặt tương tự, hoặc cũng có thể là vòng amid, trong các phiến gấp beta. |
I threw it amid a tangle of weeds. Tôi ném nó vào giữa đám cỏ dại. |
Daniel attempted a career in journalism, but when this and other ventures were unsuccessful, he disappeared into obscurity amid poor health in South Africa. Daniel dự tính hành nghề nhà báo, nhưng sau khi dự định này cùng các cuộc phiêu lưu khác không thành công, ông biến mất trong tối tăm và sức khỏe kém tại Nam Phi. |
Amid rising tensions due to the Falkland Islands sovereignty dispute, Castro was appointed ambassador to the United Kingdom on 26 January 2012–the position having been left vacant since the retirement of Federico Mirré in 2008 as a symbol of Argentina's disappointment with the British Government's handling of the sovereignty dispute. Trong bối cảnh căng thẳng do tranh chấp chủ quyền quần đảo Falkland, Castro được bổ nhiệm làm đại sứ tại Anh vào ngày 26 tháng 1 năm 2012 - vị trí bị bỏ trống kể từ khi Federico Mirré về hưu 2008 là một biểu tượng của sự thất vọng của Argentina với việc Chính phủ Anh xử lý tranh chấp chủ quyền. |
Some may say, “But I don’t have time for daily scripture study amid all my other duties in life.” Một số người có thể nói: “Nhưng tôi không có thời giờ để nghiên cứu thánh thư hàng ngày trong khi tôi có rất nhiều bổn phận khác trong cuộc sống.” |
I have seen bricks amid the oak copse there. Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có. |
However, the Home Nations (England, Ireland, Scotland, and Wales) excluded France in 1931 amid a run of poor results, allegations of professionalism and concerns over on-field violence. Tuy nhiên các quốc gia Home Nations (Anh, Ireland, Scotland, và Wales) loại Pháp khỏi giải vào năm 1931 do kết quả tệ hại của đội này, cũng như những cáo buộc về tính chuyên nghiệp cùng những quan ngại về bạo lực trên sân. |
Father died shortly before my birth, and Mother, my three brothers, and I had to work hard just to survive amid the sheer poverty of those times. Cha mất không lâu trước khi tôi ra đời, nên mẹ, ba anh và tôi phải làm việc vất vả chỉ vừa đủ để sinh sống giữa cảnh nghèo nàn cùng cực vào thời đó. |
Amid strong fan reaction over Jon's death on social media, immediately following the episode journalists began theorizing how the show could resurrect the character. Một lượng lớn fan hâm mộ đã bày tỏ lòng thương tiếc về cái chết của Jon trên các phương tiện thông tin truyền thông xã hội, ngay lập tức, các nhà báo cũng liên tục đưa ra các giả thiết về việc nhân vật này có thể sẽ được hồi sinh. |
On 9 May 2016, Faymann resigned from both positions amid widening criticism within his party. Ngày 9 tháng 5 năm 2016, Faymann đã từ chức cả hai chức vụ trong lúc có phê phán ngày càng rộng rãi bên trong đảng của ông. |
The simplest principles can decide our fate amid life’s battles. Các nguyên tắc giản dị nhất có thể quyết định cho số mệnh của chúng ta ở giữa cuộc chiến trong đời. |
As the hours passed amid the darkness, death, and despair of so many other precious sons and daughters of God in Haiti, the Saintelus family had a miracle. Trong khi nhiều giờ trôi qua, ở giữa bóng tối, cái chết và nỗi tuyệt vọng của rất nhiều con trai và con gái quý báu của Thượng Đế ở Haiti, gia đình Saintelus đã có được một phép lạ. |
Many of the residents live in the 350 hand-dug houses amid the rocks, some of which have been inhabited for as long as 3,000 years. Nhiều người dân sống trong các 350 ngôi nhà được cắt sâu trong những khối đá, một số trong đó đã được sinh sống trong chừng 3.000 năm. |
“Morgan Stanley lost only six of its 2,700 employees in the south tower on Sept. 11, an isolated miracle amid the carnage. “Công Ty Morgan Stanley chỉ mất sáu trong số 2.700 nhân viên trong tòa tháp phía nam vào ngày 11 tháng Chín, một phép lạ độc nhất giữa cảnh máu đổ thịt rơi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.