amenity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amenity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amenity trong Tiếng Anh.
Từ amenity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiện nghi, hứng thú, những hứng thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amenity
tiện nghinoun Although there are few amenities, I have learned to manage. Mặc dù có ít tiện nghi, tôi đã tìm được cách xoay xở. |
hứng thúadjective |
những hứng thúnoun |
Xem thêm ví dụ
A 2-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a 4-star hotel could feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Otherwise, how can the rest of the congregation join in saying “Amen” at the close of the prayer? Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt? |
First signal broadcast is in Morse code: In nomine Domini, amen. Tín hiệu phát thanh đầu tiên của Vatican Radio là bức điện bằng Morse: In nominee Domini, amen. |
Then keep His commandments.48 I pray that we will feel and fully abide in His love, in the name of Jesus Christ, amen. Vậy thì, hãy tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.48 Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ ở trọn vẹn trong tình yêu thương của Ngài, trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
This unity is manifested when those listening say, “Amen,” or “So be it,” in conclusion. Sự hợp nhất này thể hiện khi những người lắng nghe nói: “A-men” hoặc “Xin được như ý” vào cuối lời cầu nguyện. |
In the name of the father, the son, and the holy spirit, amen. Nhân danh Cha, Con, và Thánh Thần, Amen |
All of this I know to be true and bear my witness in the name of Jesus Christ, amen. Tôi biết tất cả những điều này là chân chính và làm chứng trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Of these principles I testify in the sacred name of Jesus Christ, amen. Tôi làm chứng về những nguyên tắc này trong thánh danh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Of this I bear my sincere witness in the name of Jesus Christ, amen. Tôi chân thành làm chứng về điều này trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
That we may share His eternal, unconditional love with our brothers and sisters everywhere, is my humble prayer in the name of Jesus Christ, amen. Cầu xin cho chúng ta có thể chia sẻ tình yêu thương vĩnh cửu, vô điều kiện của Ngài với các anh chị em của chúng ta ở khắp mọi nơi, là lời cầu nguyện khiêm nhường của tôi trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
In total there are 1,000 rooms in the opera house building, including restaurants, dressing rooms, and other amenities. Tổng cộng có 1.000 phòng trong nhà hát, kể cả nhà hàng, phòng thay trang phục và những tiện nghi khác. |
I pray the Lord’s choicest blessings to be with you, and I do so in the name of Jesus Christ, amen. Tôi cầu nguyện rằng các phước lành chọn lọc nhất của Chúa sẽ đến với các anh chị em, và tôi làm như vậy trong thánh danh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Hotel listings show class ratings and list the amenities offered by the hotel. Danh sách khách sạn hiển thị mức xếp hạng và liệt kê các tiện nghi mà khách sạn cung cấp. |
It is my prayer that the time may soon come “when the knowledge of a Savior shall spread throughout every nation, kindred, tongue, and people” (Mosiah 3:20; see also Moses 7:62; Isa. 11:9), that all who will may receive Him, even the Lord Jesus Christ, and know Him, that they may come unto our Heavenly Father, and know Him, and thus obtain eternal life, in the name of Jesus Christ, amen. Tôi cầu nguyện rằng “sẽ [sớm] đến lúc sự hiểu biết về Đấng Cứu Rỗi sẽ lan tràn đến mọi quốc gia, mọi sắc tộc, mọi sắc ngữ, và mọi dân tộc” (Mô Si A 3:20; xin xem thêm Môi Se 7:62; Ê Sai 11:9), và tất cả những người mà có sự hiểu biết đó có thể chấp nhận Ngài, chính là Chúa Giê Su Ky Tô, và biết Ngài, để họ có thể đến cùng Cha Thiên Thượng, và biết Ngài và nhờ thế mà đạt được cuộc sống vĩnh cửu, trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
This is my hope, my prayer, my testimony, and my blessing in the name of Jesus Christ, amen. Đây là hy vọng của tôi, lời cầu nguyện của tôi, chứng ngôn của tôi, phước lành của tôi trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
So when we want to learn whether a planet is habitable, whether it might be amenable to life, we want to know not only how much total light it receives and how warm it is, but we want to know about its space weather -- this high- energy radiation, the UV and the X- rays that are created by its star and that bathe it in this bath of high- energy radiation. Vậy nên khi chúng tôi muốn tìm hiểu xem một hành tinh có phù hợp với sự sống hay không, chúng tôi không chỉ muốn biết tổng lượng quang năng mà nó nhận được hay lượng nhiệt năng có phù hợp không, mà chúng tôi còn muốn xác định điều kiện không gian xung quanh hành tinh đó -- bao gồm loại bức xạ năng lượng cao như thế này, và những tia tử ngoại và tia X do ngôi sao chính sinh ra tràn ngập trong màn bức xạ năng lượng cao này. |
(Acts 11:27-30) In our day, prayers about the entire brotherhood or about a large group of brothers are often heard at Christian meetings, where many need to understand and be able to say “Amen.” —1 Corinthians 14:16. (Công-vụ 11:27-30) Ngày nay, những lời cầu nguyện cho toàn thể hoặc một nhóm lớn các anh em thường được dâng lên tại các buổi họp, là nơi có nhiều người cần hiểu để cùng nói “A-men”.—1 Cô-rinh-tô 14:16. |
Do we need to withhold our “amen”? Chúng ta có cần từ chối nói “a-men” không? |
We might choose to say our own silent prayer, but we would avoid saying an audible “amen” so that we do not give others the impression that we are sharing in their prayer. Có lẽ chúng ta chọn tự cầu nguyện thầm, nhưng muốn tránh nói “a-men” lớn tiếng để người khác không hiểu lầm rằng mình đang cầu nguyện cùng với họ. |
Of these truths I testify in the sacred name of the Lord Jesus Christ, amen. Tôi làm chứng về các lẽ thật này trong thánh danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
The Edina Park and Recreation Department oversees 44 parks, which include amenities such as baseball, football and soccer fields; softball diamonds; basketball and tennis courts; outdoor skating rinks; playground equipment for young children; and picnic shelters. Edina Park và Recreation Department giám sát 44 công viên, bao gồm các tiện nghi như bóng chày, bóng đá và sân bóng đá; viên kim cương softball; sân bóng rổ và tennis; sân trượt băng ngoài trời; thiết bị sân chơi cho trẻ nhỏ; và nơi trú ẩn dã ngoại. |
Of this I humbly testify in the name of Jesus Christ, amen. Tôi khiêm tốn làm chứng điều này, trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
And until that wonderful day when you stand under the chuppah, we say amen. Và cho đến ngày con cử hành hôn lễ, ta sẽ nói amen. |
The molecules/atoms of substance in an excited energy state are often much more reactive; that is, more amenable to chemical reactions. Các phân tử / nguyên tử của chất trong trạng thái năng lượng kích thích thường phản ứng nhiều hơn; có nghĩa là, phù hợp cho phản ứng hóa học. |
11 In the name of Jesus Christ, amen. 11 Trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amenity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amenity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.