America trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ America trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ America trong Tiếng Anh.
Từ America trong Tiếng Anh có các nghĩa là Châu Mỹ, Mỹ, Hoa Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ America
Châu Mỹproper (continent of America (see also ''Americas'') In colonial times, labor was in great demand in America. Trong thời thuộc địa, công nhân rất cần ở Châu Mỹ. |
Mỹproper (continent of America (see also ''Americas'') America is a lovely place to be, if you are here to earn money. Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền. |
Hoa Kỳproper (A country and federal republic in North America located north of Mexico and south of Canada, including Alaska, Hawaii and overseas territories.) America , now is not the time for small plans . Hoa Kỳ , bây giờ không phải là thời gian cho kế hoạch nhỏ . |
Xem thêm ví dụ
North America is a very large continent which surpasses the Arctic Circle, and the Tropic of Cancer. Bắc Mỹ là một lục địa rộng lớn vượt qua Vòng Bắc Cực, và Chí tuyến Bắc. |
In that year, Time magazine named McCain as one of the "25 Most Influential People in America". Trong năm đó, tạp chí Time nêu tên McCain là một trong "25 nhân vật ảnh hưởng nhất tại Mỹ". |
Slaves cost between 3, 000 to 8, 000 dollars in North America, but I could take you places in India or Nepal where human beings can be acquired for five or 10 dollars. Nô lệ ở đây có giá từ 3000 - 8000 USD ở Bắc Mỹ, nhưng tôi sẽ dẫn bạn đến vài nơi như Ấn Độ hay Nepal nơi loài người có thể bị chiếm hữu chỉ với giá 5 hoặc 10 USD. |
Gars (Lepisosteiformes) The largest of the gar, and the largest entirely freshwater fish in North America, is the alligator gar (Atractosteus spatula). Bộ Cá láng (Lepisosteiformes) Loài cá láng lớn nhất, và lớn nhất ở Bắc Mỹ, là Atractosteus spatula. |
The stadium opened in 1996 as Ericsson Stadium before Bank of America purchased the naming rights in 2004. Sân vận động được khánh thành vào năm 1996 có tên là Sân vận động Ericsson trướng khi Bank of America đã mua quyền đặt tên vào năm 2004. |
So, imagine you're standing on a street anywhere in America and a Japanese man comes up to you and says, Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled. Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư. |
About 0.8 to 1.2 billion people globally have ascariasis, with the most heavily affected populations being in sub-Saharan Africa, Latin America, and Asia. Khoảng 0.8 đến 1.2 tỷ dân số thế giới nhiễm giun đũa, trong đó những vùng nhiễm nặng nhất là cận Sahara châu Phi, Mỹ Latinh,và châu Á. |
At least ten games were shipped or digitally available alongside the Switch in North America during launch day, including Nintendo's first-party titles The Legend of Zelda: Breath of the Wild and 1-2-Switch. Ít nhất mười trò chơi đã được xuất xưởng hoặc bản kỹ thuật số ra mắt cùng với Switch ở Bắc Mỹ, bao gồm cả tựa game của Nintendo The Legend of Zelda: Breath of the Wild và 1-2-Switch. |
And I will not settle for an America where some kids do n't have that chance . Và tôi sẽ không chấp nhận Hoa Kỳ nơi một số trẻ không có cơ hội đó . |
At this time, a spreading center between the Pacific Plate and the Farallon Plate (which is now mostly subducted, with remnants including the Juan de Fuca Plate, Rivera Plate, Cocos Plate, and the Nazca Plate) was beginning to reach the subduction zone off the western coast of North America. Vào lúc đó, trung tâm tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Farallon (hiện đã bị hút chìm gần hết trong khi các mảng khác còn lại gồm mảng Juan de Fuca, mảng Rivera, mảng Cocos, và mảng Nazca) đã bắt đầu chạm tới đới hút chìm ngoài khơi bờ biển tây của Bắc Mỹ. |
In the past decade , it has been fashionable to suggest that China might seek to undermine America 's alliance relationships in Asia . Trong thập niên qua , người ta thường cho rằng Trung Quốc có thể tìm cách phá hoại các quan hệ đồng minh của Mỹ ở châu Á . |
During its launch weekend, the GameCube sold $100 million worth of GameCube products in North America. Trong ngày ra mắt cuối tuần, GameCube đã bán được 100 triệu sản phẩm GameCube trị giá 100 triệu USD ở Bắc Mỹ. |
It seem like only yesterday the party would go on forever but in just 12 short months the place known as America's Spring Break Capital has become a virtual ghost town. Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma. |
Her third on-screen collaboration with Baumbach, Mistress America, was released in August 2015 to generally positive reviews. Sự hợp tác thứ ba trên màn hình của cô với Baumbach, Mistress America, được phát hành vào tháng 8 năm 2015 để đánh giá chung tích cực. |
In September 2007, Epica headlined their first tour through North America and released their third album, The Divine Conspiracy, this time on a new label, Nuclear Blast. Tháng 9 năm 2007, Epica bắt đầu quảng cáo rầm rộ tour diễn xuyên Bắc Mỹ đầu tiên của nhóm và phát hành album phòng thu thứ 3, The Divine Conspiracy, dưới tên hãng đĩa mới, Nuclear Blast. |
Nine of those carriers lost A-6 Intruders: USS Constellation lost 11, USS Ranger lost eight, USS Coral Sea lost six, USS Midway lost two, USS Independence lost four, USS Kitty Hawk lost 14, USS Saratoga lost three, USS Enterprise lost eight, and USS America lost two. Chín trong số những tàu sân bay đó bị thiệt hại A-6 Intruder: USS Constellation mất mười một, USS Ranger mất tám, USS Coral Sea mất sáu, USS Midway mất hai, USS Independence mất bốn, USS Kitty Hawk mất mười bốn, USS Saratoga mất ba, USS Enterprise mất tám, và USS America mất hai. |
James Hillier, OC (August 22, 1915 – January 15, 2007) was a Canadian-American scientist and inventor who designed and built, with Albert Prebus, the first successful high-resolution electron microscope in North America in 1938. James Hillier (22.8.1915 – 15.1.2007) là nhà khoa học và nhà phát minh người Mỹ gốc Canada, đã - cùng với Albert Prebus - thiết kế và chế tạo thành công kính hiển vi điện tử đầu tiên ở Bắc Mỹ năm 1938. |
Terraced fields are found in other countries too, particularly in Southeast Asia, South America, and some parts of Africa. Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu. |
Sephora currently operates over 430 stores across North America. Hiện tại, Sephora đã khai trương hơn 360 cửa tiệm tại thị trường Bắc Mỹ. |
The Amazon Basin corresponds to two fifths of South America’s territory. Lưu vực Amazon tương ứng với 2/5 lãnh thổ Nam Mỹ. |
America's a big place. Mỹ rất rộng lớn |
Ichthyornis (meaning "fish bird", after its fish-like vertebrae) was a genus of toothed seabird-like ornithuran from the late Cretaceous period of North America. Ichthyornis (có nghĩa là "chim cá", sau đốt sống giống cá của nó) là một loài ornithuran có răng miệng giống chim biển từ thời Kỷ Creta thuộc Bắc Mỹ. |
Isn't this the 5,000th morning in the Athens of America? Không phải là vào buổi sáng thứ 5000 tại Athens của nước Mỹ? |
(Applause) And we went to school districts where now companies are making their way into cash-strapped schools all across America. (Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ America trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới America
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.