amongst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amongst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amongst trong Tiếng Anh.
Từ amongst trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa, trong số, ở giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amongst
giữanoun (Used to denote a mingling or intermixing) He would go in amongst the sheep and fight for their welfare. Người ấy sẽ đi giữa đàn chiên và chống trả vì sự an lạc của đàn chiên. |
trong sốadverb (Used to denote a mingling or intermixing) And what one amongst you wouldn't thank me for it? Và một trong số các em không cảm ơn ta vì điều đó? |
ở giữaadposition and has raised questions amongst civil society groups và đã làm tăng sự nghi ngờ ở giữa những nhóm xã hội dân sự |
Xem thêm ví dụ
She was born to a traveling merchant, and became a hunter at an early age, giving her the most practical knowledge and experience amongst the Crimson Vows. Cô được sinh ra từ một thương gia du lịch, và trở thành một thợ săn từ khi còn nhỏ, mang đến cho cô kiến thức và kinh nghiệm thực tế nhất trong các Lời thề Crimson. |
However, the language situation of these communities can vary greatly amongst neighboring nations or even within. Tuy nhiên, việc sử dụng ngôn ngữ của họ có thể rất khác nhau giữa các nước láng giềng hoặc thậm chí trong một nước. |
An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy. Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh. |
Horses of this breed were amongst the protagonists of the last successful classical cavalry charge in history in August 1942 near Isbushensky on the Don river by a cavalry unit of the Italian Expeditionary Corps in Russia (Corpo di Spedizione Italiano in Russia, or CSIR) on the Eastern Front. Ngựa của giống này nằm trong số các nhân vật chính của đội kỵ binh cổ điển thành công cuối cùng trong lịch sử tháng 8 năm 1942 gần Isbushensky trên sông Don bởi một đơn vị kỵ binh của Đoàn quân kỵ Ý ở Nga (Corpo di Spedizione Italiano ở Nga, hoặc CSIR) trên Mặt trận phía Đông. |
When the British ships began returning fire, confusion amongst the British battlecruisers resulted in Moltke being engaged by both New Zealand and Tiger. Khi các con tàu Anh bắt đầu bắn trả, sự lẫn lộn mục tiêu giữa các tàu chiến-tuần dương Anh đã khiến Moltke bị đối đầu bởi cả New Zealand lẫn Tiger. |
I was up amongst the stars and something inexplicable happened to me. Khi tôi ở trong không gian, có 1 chuyện đã xảy đến với tôi |
Yes, and I often joke with Rufus when he comes home that I'm not sure he would actually be able to find our child in a line- up amongst other babies. Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác. |
He would go in amongst the sheep and fight for their welfare. Người ấy sẽ đi giữa đàn chiên và chống trả vì sự an lạc của đàn chiên. |
With the Overmind falling under the United Earth Directorate's command, all operations amongst native factions in the sector are damaged, including Kerrigan's forces. Với Overmind bị kiểm soát bởi United Earth Directorate, tất cả các hoạt động giữa các phe phái trong khu vực bị hư hỏng, bao gồm cả lực lượng của Kerrigan. |
Her 200 metres best ranks her fourth amongst Belgian women after Gevaert, Borlée and Hanna Mariën. Thành tích 200 mét tốt nhất của cô đứng thứ tư trong số các nữ vận động viên Bỉ sau Gevaert, Borlée và Hanna Mariën. |
Not amongst two such congenial families. Không phải giữa hai gia đình thân thiết như thế. |
In contrast to the lack of commercial success in America, many American free jazz musicians experienced both commercial success as well as societal acceptance amongst the European community. Trái với sự thất bại thương mại hoàn toàn tại quê nhà, nhiều nhạc công free jazz Mỹ nhận được cả thành công thương mại và sự chấp nhận xã hội tại châu Âu. |
27 And it came to pass that the king sent a aproclamation throughout all the land, amongst all his people who were in all his land, who were in all the regions round about, which was bordering even to the sea, on the east and on the bwest, and which was divided from the land of cZarahemla by a narrow strip of wilderness, which ran from the sea east even to the sea west, and round about on the borders of the seashore, and the borders of the wilderness which was on the north by the land of Zarahemla, through the borders of dManti, by the head of the eriver Sidon, running from the east towards the west—and thus were the Lamanites and the Nephites divided. 27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó. |
They contributed directly to the breakdown in respect for the law and authority amongst sections of the non-Malay communities. Họ góp phần trực tiếp vào việc phá vỡ tôn trọng pháp luật và nhà chức trách trong các tầng lớp của các cộng đồng phi Mã Lai. |
And the most proficient amongst them was him, Mr. Ram Và người tài giỏi nhất trong số họ chính là ông ấy, ngài Ram |
This is taken from a study by Dai published in 2011, where he took into consideration all the potential effects of climate change and expressed them -- amongst other things -- increased aridity due to lack of rain or infrequent rain. Theo một nghiên cứu do Dai thực hiện, xuất bản năm 2011, trong đó ông đã xét đến tất cả ảnh hưởng tiềm tàng của biến đổi khí hậu và ông cho rằng - giữa những thứ khác - hạn hán gia tăng do ít mưa hoặc mưa thất thường. |
She was listed amongst the most influential Cameroonians between 15–49 years in the category of Media by Avance Media & COSDEF Group 2016 edition. Cô được liệt kê trong số những người dân Colombia từ độ tuổi 15 đến 49 tuổi có ảnh hưởng nhất trong hạng mục Truyền thông bởi Avance Media & COSDEF Group phiên bản 2016. |
The robots track and they team-play amongst themselves. Các robot theo sát và chơi, chơi theo đội. |
It has developed special techniques for hunting amongst the cacti. Nó đã phát triển những kỹ thuật chuyên biệt để săn mồi trong các khóm xương rồng. |
In the event, his raid failed, and the retreating troops even spread their panic amongst the garrisons of the other forts. Trong sự kiện này, cuộc tấn công của ông ta đã thất bại, và thậm chí đạo quân bại trận còn gây nên sự hoảng sợ giữa các đơn vị đồn trú trong những pháo đài khác. |
And now you've come to live amongst them. Và giờ anh nhập bọn với chúng. |
She also participated in a Mekong Delta Roundtable on collaboration amongst development partners, and a dialog with private sector companies on investments opportunities relating to climate change Bà Kyte từng là Phó Chủ tịch Ngân hàng Thế giới phụ trách phát triển bền vững và là Phó Chủ tịch IFC phụ trách dịch vụ tư vấn kinh doanh, và nằm trong ban lãnh đạo IFC. |
She shot him picking forbidden flowers while standing amongst the pink flamingos. Cô chụp cậu đang hái những bông hoa mà cậu bị cấm động vào khi đứng giữa bầy hồng hạc. |
Amongst other things, we need to stop them from getting plowed down by container ships when they're in their feeding areas, and stop them from getting entangled in fishing nets as they float around in the ocean. Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển. |
You're tasked with navigating it down partially- seen roadways, in and amongst other metal giants, at super- human speeds. Ta phải định vị xe đi qua phần đường khuất không thấy hết đi giữa dòng dài những khối thép khổng lồ, ở tốc độ siêu nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amongst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amongst
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.