amethyst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amethyst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amethyst trong Tiếng Anh.
Từ amethyst trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ametit, thạch anh tím, ametit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amethyst
Ametitadjective (color) |
thạch anh tímadjective It says in here they recovered her necklace, amethyst, broken chain? Ở đây ghi họ lấy được dây chuyền của cô ấy, thạch anh tím, xích bị đứt? |
ametitadjective |
Xem thêm ví dụ
Halfway up the river the ship became embroiled in the Amethyst Incident, when Chinese Communist gun batteries opened fire on the frigate. Nửa đường trên sông, con tàu bị lôi kéo vào Sự cố Amethyst, khi khẩu pháo của Cộng sản Trung Quốc nổ súng vào khinh hạm. |
Semi-precious stones like carnelian and amethyst are also used. Các đá bán quý như carnelian và amethyst cũng được sử dụng. |
19 The foundations of the city wall were adorned with every sort of precious stone: the first foundation was jasper, the second sapphire, the third chal·ceʹdo·ny, the fourth emerald, 20 the fifth sar·donʹyx, the sixth sardius, the seventh chrysʹo·lite, the eighth beryl, the ninth topaz, the tenth chrysʹo·prase, the eleventh hyacinth, the twelfth amethyst. 19 Nền của tường thành được tô điểm bằng đủ loại đá quý: nền thứ nhất bằng ngọc thạch anh, nền thứ hai bằng lam ngọc, nền thứ ba bằng thạch tủy, nền thứ tư bằng lục bảo ngọc, 20 nền thứ năm bằng hồng bạch mã não, nền thứ sáu bằng hồng mã não, nền thứ bảy bằng huỳnh ngọc, nền thứ tám bằng hoàng lục ngọc, nền thứ chín bằng hoàng ngọc, nền thứ mười bằng lục mã não, nền thứ mười một bằng ngọc sắc chàm, nền thứ mười hai bằng thạch anh tím. |
April 20–21 – A Royal Air Force Short Sunderland flying boat flies medical personnel and supplies to the Royal Navy sloop HMS Amethyst, which had been shelled by Chinese Communist forces on the Yangtze River. 4 tháng 4 - Khối NATO được thành lập 20 tháng 4-21 - một chiếc Short Sunderland chở các nhân viên và dụng cụ y tế đến tàu HMS Amethyst, dưới vỏ bọc là quân đội Cộng sản Trung Quốc trên sông Dương Tử. |
Some believe that the color is due to the presence of manganese, while others have suggested that the amethyst color could be from ferric thiocyanate or sulfur found in amethyst stones. Một số người cho rằng có màu này là do sự hiện diện của mangan, trong khi những người khác cho rằng màu ametit là do thioxyanat sắt hay lưu huỳnh tìm thấy trong ngọc ametit. |
It is a mixture of amethyst and citrine with zones of purple and yellow or orange. Nó là hỗn hợp của amethyst và citrin với các vùng màu tím và vàng hoặc cam. |
For year 6 is attested an expedition to the amethyst mines at Wadi el-Hudi in southernmost Egypt. Trong năm thứ 6, một cuộc thám hiểm tới các mỏ thạch anh tím ở Wadi el-Hudi ở cực nam Ai Cập đã được chứng thực. |
There is one test based on "Brazil law twinning" (a form of quartz twinning where right and left hand quartz structures are combined in a single crystal) which can be used to identify synthetic amethyst rather easily. Thử nghiệm dựa trên quy luật sinh đôi tên "Brazil law twinning" (một dạng của thạch anh sinh đôi, khi đó cấu trúc thạch anh phải và trái được liên kết tạo thành một tinh thể duy nhất được sử dụng để xác định ametit tổng hợp sẽ dễ dàng hơn. |
In his Year 2, Amenemhat IV sent another expedition to mine amethyst in the Wadi el-Hudi in the south of Egypt. Vào Năm thứ 2, Amenemhat IV đã phái một đoàn viễn chinh khác để tới mỏ ametit ở Wadi el-Hudi thuộc miền nam Ai Cập. |
Amethyst is produced in abundance from the state of Minas Gerais in Brazil where it occurs in large geodes within volcanic rocks. Ametit được sản xuất rất nhiều ở bang Minas Gerais, Brasil, nơi đây có rất nhiều tinh hốc lớn nằm trong đá núi lửa. |
It says in here they recovered her necklace, amethyst, broken chain? Ở đây ghi họ lấy được dây chuyền của cô ấy, thạch anh tím, xích bị đứt? |
Beads of amethyst were found in Anglo-Saxon graves in England. Các chuỗi ametit được tìm thấy trong các hầm mộ kiểu Anglo-Saxon tại Anh. |
The largest opencast amethyst vein in the world is in Maissau, Lower Austria. Mỏ ametit lộ thiên lớn nhất thế giới là Maissau, bang Lower Austria, Úc. |
(Exodus 28:15-21) The breastpiece had stones of ruby, topaz, emerald, turquoise, sapphire, jasper, leshem, agate, amethyst, chrysolite, onyx, and jade. Bảng đeo ngực có những viên đá quý như ngọc mã não, ngọc hồng bích, ngọc lục bửu, ngọc phỉ túy, ngọc lam bửu, ngọc kim cương, ngọc hồng bửu, ngọc bạch mã não, ngọc tử tinh, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não và bích ngọc*. |
1947 – 28 November 1949) was the ship's cat who served on the Royal Navy sloop-of-war HMS Amethyst. Mèo Simon (khoảng 1947 - 28 tháng 11 năm 1949) là con mèo của con tàu phục vụ trên tàu chiến HMS Amethyst của Hải quân Hoàng gia. |
Amethyste prayed to the gods to remain chaste, a prayer which the chaste goddess Diana answered, transforming her into a white stone. Amethystos van xin các vị thần để giữ gìn sự trong trắng, thì một nữ thần tên là Diana xuất hiện và biến cô thành một viên đá màu trắng. |
Amethyst may exhibit one or both secondary hues, red and blue. Ametit có thể thể hiện một hoặc cả hai màu thứ cấp là đỏ hoặc xanh lam. |
In the 19th century, the color of amethyst was attributed to the presence of manganese. Trong thế kỷ 20, màu của ametit được coi là do sự có mặt của mangan. |
A large geode, or "amethyst-grotto", from near Santa Cruz in southern Brazil was presented at a 1902 exhibition in Düsseldorf, Germany. Hốc đá lớn có ametit tinh kết tinh gầm Santa Cruz phía nam Brasil được trưng bày tại triển lãm năm 1902 ở Düsseldorf, Đức. |
Manganese can be added in small amounts to remove the green tint given by iron, or in higher concentrations to give glass an amethyst color. Mangan có thể thêm vào với một lượng nhỏ để loại bỏ màu xanh lá cây tạo ra bởi sắt hay trong một lượng lớn hơn để cho thủy tinh có màu tím amêtít. |
However, Skinner's first mission in command of the Amethyst was to travel up the Yangtze River to Nanjing to replace the duty ship there, HMS Consort. Tuy nhiên, nhiệm vụ đầu tiên của Skinner khi chỉ huy Amethyst là đi ngược dòng sông Dương Tử đến Nam Kinh để thay thế tàu làm nhiệm vụ ở đó, HMS Consort. |
He undertook expeditions in the Sinai for turquoise, in Upper Egypt for amethyst and to the Land of Punt. Ông đã tiến hành các cuộc viễn chinh đến các mỏ đá ngọc lam ở Sinai, ametit ở Thượng Ai Cập và đến vùng đất Punt. |
Simon was found wandering the dockyards of Hong Kong in March 1948 by 17-year-old Ordinary Seaman George Hickinbottom, a member of the crew of the British frigate HMS Amethyst stationed in the city in the late 1940s. Simon được tìm thấy đang lang thang ở các xưởng đóng tàu của Hồng Kông vào tháng 3 năm 1948 bởi Seaman George Hickinbottom, 17 tuổi, một thành viên của phi hành đoàn tàu khu trục HMS Amethyst của Anh đóng tại thành phố vào cuối những năm 1940. |
Amethyst Bradley "Surprise" Ralani (born October 4, 1987) is a South African footballer who plays for Cape Town City in the Premier Soccer League. Amethyst Bradley "Surprise" Ralani (sinh ngày 4 tháng 10 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Nam Phi thi đấu cho Cape Town City ở Premier Soccer League. |
Natural citrines are rare; most commercial citrines are heat-treated amethysts or smoky quartzes. Citrin tự nhiên khá hiếm trên thương trường và lượng chủ yếu citrin là do ametit hoặc thạch anh ám khói bị xử lý nhiệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amethyst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amethyst
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.