Great Lakes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Great Lakes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Great Lakes trong Tiếng Anh.

Từ Great Lakes trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ngũ Đại Hồ, 五大湖. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Great Lakes

Ngũ Đại Hồ

proper (a group of five lakes on the United States-Canada border)

The Erie Canal left the Hudson above Albany and carried clear across to the Great Lakes.
Kinh Erie rời sông Hudson ở trên Albany và đi thẳng tới Ngũ Đại Hồ.

五大湖

proper (a group of five lakes on the United States-Canada border)

Xem thêm ví dụ

In summer 1963, Nootka joined Haida for a tour of the Great Lakes.
Vào mùa Hè năm 1963, Nootka tham gia cùng chiếc tàu chị em HMCS Haida (G63) cho một chuyến viếng thăm Ngũ đại hồ.
The island of Newfoundland spans 5 degrees of latitude, comparable to the Great Lakes.
Phần đảo Newfoundland trải dài 5 vĩ độ, tương tự như Ngũ Đại Hồ.
The Great Lakes and the Finger Lakes were carved by ice deepening old valleys.
Ngũ Đại Hồ và các hồ Finger được tạo ra do băng đào sâu vào các thung lũng cũ.
Tropical activity is also extremely rare in the Great Lakes.
Hoạt động nhiệt đới cũng rất hiếm hoi ở Great Lakes.
The Erie Canal left the Hudson above Albany and carried clear across to the Great Lakes.
Kinh Erie rời sông Hudson ở trên Albany và đi thẳng tới Ngũ Đại Hồ.
Additionally it is very common in New England and the Great Lakes region.
Nó cũng phổ biến tại New England và vùng Ngũ Đại Hồ.
Lake Erie has a lake retention time of 2.6 years, the shortest of all the Great Lakes.
Hồ Erie có thời gian giữ nước là 2,6 năm, thời gian ngắn nhất của các Ngũ Đại Hồ.
While Lake Kyoga is part of the African Great Lakes system, it is not itself considered a great lake.
Trong khi hồ Kyoga là một phần của hệ thống các Hồ Lớn châu Phi, nó không được xem là một Hồ Lớn.
During his years studying theater, Hanks met Vincent Dowling, head of the Great Lakes Theater Festival in Cleveland, Ohio.
Trong thời gian học đại học, Hanks gặp Vincent Dowling, người phụ trách của liên hoan kịch Great Lakes Theater Festival ở Cleveland.
In particular, it is common throughout the eastern United States, specifically throughout the Great Lakes and Ohio River Valley regions.
Chúng phổ biến trên khắp miền đông Hoa Kỳ, đặc biệt là ở các vùng Great Lakes và Ohio River Valley.
The completion of the Saint Lawrence Seaway in 1959 gave ships access to the Great Lakes from the Atlantic Ocean.
Việc hoàn tất hải đạo Saint Lawrence vào năm 1959 khiến các tàu có thể tiếp cận Ngũ Đại Hồ từ Đại Tây Dương.
Post-glacial rebound continues to reshape the Great Lakes and other areas formerly under the weight of the ice sheets.
Phản ứng đẳng tĩnh tiếp tục tái tạo lại hình dáng của Ngũ Đại Hồ và các vùng khác dưới sức nặng của các khối băng.
Other chiefdoms were constructed throughout the Southeast, and its trade networks reached to the Great Lakes and the Gulf of Mexico.
Các thủ lĩnh khác được xây dựng trên khắp Đông Nam Bộ, và các mạng lưới thương mại của nó đã đến Hồ Lớn và Vịnh Mexico.
Lake Michigan is the sole Great Lake wholly within the borders of the United States; the others are shared with Canada.
Hồ Michigan (44° N, 87° W) là hồ duy nhất trong Ngũ Đại Hồ nằm hoàn toàn trong nước Mỹ; các hồ kia nằm giữa Mỹ và Canada.
It is the principal city in the Chicago metropolitan area, situated in the Midwestern United States and the Great Lakes region.
Đây là thành phố chính của vùng đô thị Chicago tại Trung Tây Hoa Kỳ và vùng Ngũ Đại Hồ.
Many North Americans remember the names of the five Great Lakes —Huron, Ontario, Michigan, Erie, and Superior— by the acronym “HOMES.”
Nhiều người ở Bắc Mỹ nhớ tên của Ngũ Đại Hồ—Huron, Ontario, Michigan, Erie và Superior—bằng cách viết tắt là “HOMES”.
The blackfin cisco used to inhabit the Great Lakes of North America until recently, but has been reported to have gone extinct.
Cá hồi trắng vây đen từng cư ngụ trong Ngũ Đại Hồ của Bắc Mỹ cho đến gần đây, nhưng đã được báo cáo là đã tuyệt chủng.
All rivers, including the Nile, the Jordan, and the Mississippi, and lakes, large to small, like Victoria, the Great Lakes, and Baikal.
Tất cả những con sông, kể cả Nile, Jordan hay Mississippi, và hồ, từ lớn tới nhỏ, giống như Victoria, Great Lakes, hay Baikal.
A "LAKELY" STORY: My friend from Michigan says if you pushed all the Great Lakes together they’d be as big as the Mediterranean.
CÂU CHUYỆN "LAKELY" Bạn tôi từ Michigan nói rằng nếu bạn đẩy tất cả các Hồ Nước Lớn lại với nhau chúng sẽ được rộng lớn như Địa Trung Hải.
To avert conflict in Quebec, the British Parliament passed the Quebec Act of 1774, expanding Quebec's territory to the Great Lakes and Ohio Valley.
Nhằm ngăn ngừa xung đột tại Québec, Anh Quốc thông qua đạo luật Québec vào năm 1774, mở rộng lãnh thổ của Québec đến Ngũ Đại Hồ và thung lũng sông Ohio.
Large settlements began to spring up on the periphery of the territory around the Great Lakes, the Ohio River, the Wabash River, and the Mississippi River.
Các khu định cư lớn bắt đầu mọc lên quanh vùng Ngũ Đại Hồ, sông Ohio, sông Wabash, và sông Mississippi.
Many, including some of the largest, can be found in the Great Lakes Depression between the Altai, Khangai and Tannu-Ola mountain ranges in the west.
Nhiều hồ trong số đó, bao gồm những hồ lớn nhất đều thuộc Vùng lõm Đại Hồ giữa Altai, Khangai và Tannu-Ola ở phía tây.
Since 1994, Jehovah’s Witnesses in Europe alone have sent more than 190 tons of food, clothing, medicine, and other relief supplies to the Great Lakes region of Africa
Kể từ năm 1994, riêng Nhân-chứng Giê-hô-va ở Âu Châu đã gửi hơn 190 tấn thực phẩm, quần áo, thuốc men và những nhu yếu cứu trợ khác cho miền Đại Hồ ở Phi Châu
Another storm system occurs when a cold core low over the Hudson Bay area in Canada is displaced southward over southeastern Canada, the Great Lakes, and New England.
Một hệ thống bão khác xảy ra khi một vùng áp suất thấp lõi lạnh trên vùng Vịnh Hudson ở Canada bị di dời về phía nam qua đông nam Canada, Great Lakes và New England.
Once common throughout the upper Laurentian Great Lakes it is no longer found in Lake Michigan and populations are much lower in Lake Huron than in the past.
Từng biến trong khắp Ngũ Đại Hồ thượng Laurentia, ngày nay nó không còn tìm thấy ở hồ Michigan và số lượng tại hồ Huron thấp hơn nhiều trong quá khứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Great Lakes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.