alms trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alms trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alms trong Tiếng Anh.
Từ alms trong Tiếng Anh có nghĩa là của bố thí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alms
của bố thínounplural (something given to the poor as charity) By holding the begging bowl and receiving alms? Bằng cách cầm 1 cái bát ăn xin và nhận của bố thí? |
Xem thêm ví dụ
Marcel Mauss's book The Gift contains a passage called "Note on alms". Cuốn sách Món quà của Marcel Mauss chứa đoạn văn: "Ghi chú về sự bố thí." |
“Take heed that ye do not your alms before men, to be seen of them: otherwise ye have no reward of your Father which is in heaven. “Hãy giữ, đừng làm sự công bình mình trước mặt người ta, cho họ đều thấy. Bằng không, thì các ngươi chẳng được phần thưởng gì của Cha các ngươi ở trên trời. |
Entering the temple, Peter and John encountered a man “lame from his mother’s womb” who asked them for alms (see Acts 3:1–3). Khi bước vào đền thờ, Phi E Rơ và Giăng gặp một người “què từ lúc sanh ra”, người này xin họ bố thí (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1–3). |
3 But when thou doest alms let not thy left hand know what thy right hand doeth; 3 Song khi ngươi bố thí, đừng cho bàn tay trái biết việc làm của bàn tay mặt; |
The writer of The Epistle of Polycarp refers to Tobit to give credence to the idea that the giving of alms has power to deliver the giver from death. Ngoài ra, tác giả cuốn The Epistle of Polycarp (Thư của Polycarp) cũng trích dẫn sách Tobit để ủng hộ quan điểm là người làm từ thiện có thể cứu được mạng sống mình. |
This note describes the evolution of the notion of alms (and by extension of altruism) from the notion of sacrifice. Lời chú thích này mô tả sự tiến hóa của ý niệm bố thí (và bằng cách mở rộng lòng vị tha) khỏi ý tưởng về sự hy sinh. |
In religious observance he also fulfilled the expectations of his age: he attended chapel regularly and gave alms generously. Trong các nghi lễ tôn giáo ông cũng làm thỏa mãn sự kì vọng của người thời đó: ông đến nhà thờ đều đặn và thường xuyên bố thí một cách hào phóng. |
“But when thou doest alms, let not thy left hand know what thy right hand doeth: “Song khi ngươi bố thí, đừng cho tay tả biết tay hữu làm việc gì, |
These priests, called komusō ("emptiness monk"), played honkyoku for alms and enlightenment. Những thầy tu này, gọi là komusō ("hư vô tăng"), chơi honkyoku để xin bố thí và sự khai sáng. |
“Take heed that ye do not your alms before men, to be seen of them: otherwise ye have no reward of your Father which is in heaven.” “Hãy giữ, đừng làm sự công bình mình trước mặt người ta, cho họ đều thấy. Bằng không, thì các ngươi chẳng được phần thưởng gì của Cha các ngươi ở trên trời.” |
I do alms because: Tôi bố thí vì: |
In 3 Nephi 13, Jesus Christ taught the Nephite multitude about the importance of a person’s motives for doing alms, praying, and fasting. Trong 3 Nê Phi 13, Chúa Giê Su Ky Tô đã dạy đám đông dân Nê Phi về tầm quan trọng của động lực của một người bố thí, cầu nguyện và nhịn ăn. |
By holding the begging bowl and receiving alms? Bằng cách cầm 1 cái bát ăn xin và nhận của bố thí? |
The government of Delhi, besides criminalizing alms-seeking has also criminalized alms-giving on traffic signals to reduce the ‘nuisance’ of begging and ensure the smooth flow of traffic. Chính quyền Delhi, bên cạnh việc hình sự hóa việc xin bố thí cũng đã hình sự hóa việc ăn xin gần đèn tín hiệu giao thông để giảm bớt "phiền toái" của việc ăn xin và đảm bảo luồng giao thông trôi chảy. |
This system of begging and alms-giving to mendicants and the poor is still widely practiced in India, with over 400,000 beggars in 2015. Hệ thống ăn xin và bố thí cho những người khất sĩ và người nghèo vẫn được áp dụng rộng rãi ở Ấn Độ, với hơn 400.000 người ăn xin trong năm 2015. |
In South Australia, begging for alms is illegal, and may bring a maximum penalty of $250. Ở Nam Úc, cầu xin bố thí là bất hợp pháp và có thể bị phạt tối đa 250 đô la. |
Those horses were relocated to the French-occupied Kops Alm high pasture in Vorarlberg, but they were subsequently stolen and never seen again. Những con ngựa đã được chuyển tới các Kops Alm là vùng đồng cỏ cao Pháp chiếm đóng ở Vorarlberg, nhưng sau đó nó đã bị đánh cắp và không bao giờ nhìn thấy một lần nữa. |
4 That thine alms may be in secret; and thy Father who seeth in secret, himself shall reward thee openly. 4 Hầu cho việc bố thí của ngươi được kín nhiệm; và Cha ngươi là Đấng thấy trong chỗ kín nhiệm, sẽ thưởng cho ngươi một cách công khai. |
Article 21 calls for an "alms tax". Điều 21 kêu gọi "thuế bố thí". |
“Who seeing Peter and John about to go into the temple asked an alms. “Người thấy Phi E Rơ và Giăng vào, thì xin hai người bố thí. |
In 883—though there is some debate over the year—King Alfred, because of his support and his donation of alms to Rome, received a number of gifts from Pope Marinus. Trong năm 883, mặc dù có một số tranh cãi trong nhiều năm, vua Alfred, vì đã ủng hộ và đóng góp cho Rome, đã nhận được một số lượng quà tặng từ Giáo hoàng Marinus . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alms trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alms
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.