alpaca trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alpaca trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alpaca trong Tiếng Anh.
Từ alpaca trong Tiếng Anh có các nghĩa là lông len anpaca, vải anpaca, Alpaca, Alpaca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alpaca
lông len anpacanoun |
vải anpacanoun |
Alpacanoun (domesticated species of South American camelid) Jerry's taking me to an alpaca farm. Jerry sẽ đưa tôi đến thăm trang trại Alpaca. |
Alpaca
|
Xem thêm ví dụ
The Caonima, literally "Grass Mud Horse", is supposedly a species of alpaca. Caonima, nghĩa đen là "Ngựa cỏ bùn", được cho là một loài của Lạc đà Alpaca. |
Alpacas are social herd animals that live in family groups, consisting of a territorial alpha male, females, and their young ones. Alpaca là loài bầy đàn sống trong gia đình gồm một con đực, những con cái và con của chúng. |
Make sure to hold on to your alpacas. Giờ thì hãy ngồi vững trên lưng lạc đà nhé. |
There are two breeds of alpaca: the Suri alpaca and the Huacaya alpaca. Có hai giống loài alpaca: alpaca Suri và alpaca Huacaya. |
The Moche people of Northern Peru often used alpaca images in their art. Người Moche ở phía bắc Peru thường sử dụng hình ảnh alpaca trong các tác phẩm nghệ thuật của họ. |
Alpaca fiber is also flame-resistant, and meets the US Consumer Product Safety Commission's standards. Lông alpaca còn chống được lửa và đáp áp được mọi tiêu chuẩn của US Consumer Product Safety Commission (Sản phẩm tiêu dùng của Mỹ). |
Small villages have sprung up along streams to access the water needed for crops and herds of llamas, alpacas, vicuñas, and sheep. Những ngôi làng nhỏ mọc lên dọc theo những dòng suối để có nước cần thiết cho mùa màng và những đàn lạc đà không bướu đủ loại và cừu. |
Jerry's taking me to an alpaca farm. Jerry sẽ đưa tôi đến thăm trang trại Alpaca. |
In Chile, all alpacas are of the Huacaya type, and there is a negligible amount of Suri specimens in Bolivia at the northern border. Tại Chile, tất cả các con lạc đà Alpaca là loại lạc đà Huacaya, và có một số lượng đáng kể của những con lạc đà Suri ở Bolivia ở biên giới phía Bắc. |
It is possible to raise up to 25 alpacas per hectare (10 alpacas per acre), as they have a designated area for waste products and keep their eating area away from their waste area. Các chủ đồn điền có thể nuôi 25 con alpaca/hecta, nếu họ có một khu vực riêng cho chất thải và giữ cho khu vực ăn cỏ luôn tách biệt với khu vực chất thải. |
It has become an Internet chat forum cult phenomenon in China and has garnered worldwide press attention, with videos, cartoons and merchandise of the animal (which is said to resemble the alpaca), having appeared. Nó đã trở thành một hiện tượng cuồng tín trên các diễn đàn trò chuyện trên Internet ở Trung Quốc và đã gây sự chú ý từ các hãng truyền thông toàn cầu, với các video và món đồ dùng về con vật này (được cho là giống với loài lạc đà Alpaca). |
Similar to ruminants, such as cattle and sheep, alpacas have only lower teeth at the front of their mouths; therefore, they do not pull grass up by the roots. Giống như các loài nhai lại khác như cừu, trâu, bò, Alpaca có răng thấp ở hàm trên nên chúng không thể kéo cỏ ra khỏi đất được. |
Alpacas are typically sheared once per year in the spring. Alpaca được cắt lông một lần trong năm vào mùa xuân. |
The U.S. Andean Trade Preference and Drug Enforcement Act (ATPDEA) allows (allowed?) numerous Bolivian products to enter the United States free of duty on a unilateral basis, including alpaca and llama products and, subject to a quota, cotton textiles. Luật ưu tiên thương mại Andes và luật dược phẩm (ATPDEA) Hoa Kỳ cho phép nhiều sản phẩm của Bolivia được tự do vào nước này dựa trên cơ sở đơn phương, gồm các sản phẩm len alpaca và llama, và phải chịu hạn ngạch là các sản phẩm bông, dệt. |
The price for American alpacas can range from US$50 for a castrated male (gelding) to US$500,000 for the highest in the world, depending on breeding history, sex, and color. Giá cho một con alpaca dao động từ 50 USD cho đến 500.000 USD cho những con đẹp nhất thế giới tùy thuộc vào lịch sử sinh sản, màu sắc và giới tính của chúng. |
In the textile industry, "alpaca" primarily refers to the hair of Peruvian alpacas, but more broadly it refers to a style of fabric originally made from alpaca hair, such as mohair, Icelandic sheep wool, or even high-quality wool from other breeds of sheep. Trong ngành công nghiệp vải, "alpaca" chủ yếu được hiểu là lông của loài Alpaca của Peru, nhưng khi xét nghĩa rộng hơn thì nó có thể được hiểu là một dạng vải ban đầu được làm từ lông của alpaca, nhưng giờ thường được làm bằng sợi vải tương tự, ví dụ như mohair, lông cừu Iceland, hoặc những loại lông cừu cao cấp hơn. |
You can purchase video games, gifts, books, servers and alpaca socks. Bạn có thể mua trò chơi điện tử, quà tặng, sách, máy chủ và những đôi vớ xịn Alpaca. |
The initial image found in the original Baidu Baike article was a zebra, but was replaced with an alpaca in subsequent revisions. Tấm ảnh ban đầu trên bài viết Baidu Baike gốc là một con ngựa vằn, nhưng sau đó được thay bằng một con lạc đà Alpaca. |
In trade, distinctions are made between alpacas and the several styles of mohair and luster. Trong thương mại tồn tại một sự phân biệt giữa alpaca và một số kiểu vải lông dê và luster. |
The more recent games allow the player to also raise ducks, goats, alpacas and differently-colored cows. Các trò chơi gần đây hơn cho phép người chơi nuôi vịt, dê, alpacas và những con bò có màu khác nhau. |
Traditional northern Chilean cuisine also includes the use of camelid meats like llama and alpaca. Ẩm thực truyền thống miền bắc Chile cũng bao gồm việc sử dụng thịt lạc đà như lạc đà không bướu và lạc đà Alpaca. |
The vicuña and guanaco can be found living in the Altiplano, while the closely related domesticated llama and alpaca are widely kept by locals as pack animals and for their meat and wool. Vicuña và Guanaco có thể tìm thấy chúng sống ở Altiplano, trong khi các loài đã được thuần hóa có quan hệ họ hàng gần với chúng là Llama và Alpaca được chăn thả theo địa phương ở dạng đàn và được nuôi để lấy thịt và len. |
Before the Spanish conquest of the Americas, llamas and alpacas were the only domesticated ungulates of the continent. Trước khi người Tây Ban Nha chinh phục châu Mỹ, llama và alpaca là các động vật móng guốc lục địa được thuần hóa duy nhất. |
Alpacas have been domesticated for thousands of years. Alpaca được thuần dưỡng từ hàng ngàn năm trước. |
When transporting large amounts of goods across the empire it was more efficient for the Incas to use herds of llamas or alpacas and have two or three herdsmen. Khi vận chuyển số lượng lớn hàng hóa qua thì sử dụng chúng có hiệu quả hơn cho người Inca và thường sẽ có hai hoặc ba người chăn gia súc đi theo cuộc hành trình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alpaca trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alpaca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.