along with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ along with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ along with trong Tiếng Anh.
Từ along with trong Tiếng Anh có các nghĩa là và, với, voi, cùng nhau, với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ along with
và
|
với
|
voi
|
cùng nhau
|
với nhau
|
Xem thêm ví dụ
Then you will die along with the child. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
▪ Prepare a brief presentation that features one Bible text along with one paragraph in a publication. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
I was shackled and blindfolded and along with several others thrown onto the back of a truck. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
Genotypes along with environmental and developmental factors determine what the phenotypes will be. Kiểu gene cùng với các yếu tố môi trường và phát triển xác định lên tính trạng kiểu hình. |
We're now riding along with Voyager 1. Chúng ta đang đi dọc theo Voyager 1. |
As wind blows over the ocean, it drags the top layers of water along with it. Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng. |
along with The Watchtower? kèm với Tháp Canh như thế nào? |
And I'm afraid along with whole of Japan. Điều ấy làm tôi lo ngại hơn cả. |
Australia, along with New Zealand, were widely recognized as the strongest teams in the Oceanian zone. Úc, cùng với New Zealand, được coi là hai đội mạnh nhất khu vực châu Đại Dương. |
From Italy he brought three compositors and three printers, along with eighteen printers from France. Ông cũng mang theo 3 thợ xếp chữ và ba thợ in từ Ý, cùng với 18 thợ in khác từ Pháp. |
+ 39 It should be made, along with these utensils, from a talent* of pure gold. + 39 Chân đèn cùng những vật dụng đó phải được làm từ một ta-lâng* vàng ròng. |
And what of Leah, who played along with it? Còn Lê-a, người đồng lõa thì sao? |
This segment began along with Inkigayo Chart on March 17, 2013. Hoạt động này bắt đầu cùng với Inkigayo Chart vào ngày 17 tháng 3 năm 2013. |
A phylogenetic analysis revealed it was a member of the basal subfamily Halszkaraptorinae along with Mahakala and Hulsanpes. Một phân tích phát sinh loài cho thấy nó là một thành viên của các phân họ hạch Halszkaraptorinae cùng với Mahakala và Hulsanpes.. |
In that month, the RLAF scored its first victories over tanks, destroying two, along with five trucks. Trong tháng đó, Không lực Hoàng gia Lào đã giành được chiến thắng đầu tiên với hai xe tăng cùng với năm xe tải bị phá hủy. |
On 10 August 2008 Hamada, along with three others, was promoted the first team of the Reds. Vào ngày 10 tháng 8 năm 2008, Hamada, cùng với ba cầu thủ khác được đẩy lên đội một của Reds. |
You mind if I tag along with you anyway? Tôi đi cùng chị nhé? |
Along with your companion and other missionaries, prayerfully commit to: Cùng với bạn đồng hành của mình và những người truyền giáo khác, hãy thành tâm cam kết: |
And you can have it, along with the five gold pieces. Và bây giờ cô có thể có nó, với 5 đồng vàng. |
They can also be taught as puppies to get along with other animals, including cats and birds. Chúng cũng có thể được huấn luyện khi còn là một con chó con để hòa nhập với các loài động vật khác, bao gồm cả mèo và chim. |
2 We were not on hand to see the glorious transfiguration scene along with Peter. 2 Chúng ta không có mặt để cùng với Phi-e-rơ chứng kiến sự hóa hình. |
The speakers showed how billions are swept along with the greedy and violent spirit of the world. Các diễn giả cho thấy làm thế nào mà hàng tỉ người bị lôi cuốn theo tinh thần tham lam và bạo động của thế gian. |
Over the years, we studied the Bible with many who became Witnesses along with their children. Trong khoảng thời gian sống ở Singapore, chúng tôi đã giúp nhiều người học Kinh Thánh và trở thành Nhân Chứng cùng với con cái của họ. |
This is a guide to each report type, along with the dimensions and metrics available. Đây là hướng dẫn cho từng loại báo cáo, với các thông số và chỉ số hiện có. |
Along with the "sweet" T1R3 receptor, the CaSR receptor can detect calcium as a taste. Cùng với các cảm thụ "ngọt T1R3", các cảm thụ CaSR có thể phát hiện canxi như là một vị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ along with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới along with
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.