alert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alert trong Tiếng Anh.
Từ alert trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo động, cảnh giác, tỉnh táo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alert
báo độngverbnoun (In many operating systems with GUIs (graphical user interfaces), an audible or visual alarm that signals an error or represents a warning of some sort.) We must keep calm and be on the alert. Chúng ta phải giữ bình tĩnh và luôn ở tình trạng báo động. |
cảnh giácadjective He wants them to stay alert and active, as he makes clear in yet another illustration. Ngài muốn họ cảnh giác và siêng năng, như ngài cho thấy rõ trong một minh họa khác. |
tỉnh táoadjective Choose times when your baby is dry , fed , and alert . Hãy lựa lúc bé sạch sẽ , thoải mái , no bụng và tỉnh táo . |
Xem thêm ví dụ
In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose. Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi. |
17 Elders are also alert to promote unity in the congregation. 17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh. |
Off station alert. Báo động đóng trạm. |
Red Alert 3 features three factions, the Allies, Soviets and the Empire of the Rising Sun. Red Alert 3 minh họa ba phe, Đồng minh, Xô Viết và Empire of the Rising Sun. |
During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette. Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette. |
There are many such examples: a sign alerting you to high voltage; a radio announcement of a storm roaring down on your area; a piercing mechanical noise from your car as you are driving on a crowded road. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
And the future is in the breeze, alerting them to something or someone approaching long before you see them. Và tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được. |
Caffeine increases heart rate and blood pressure, it promotes alertness and reduces fatigue. Caffeine làm tăng nhịp tim và huyết áp, nó thúc đẩy sự tỉnh táo và làm giảm mệt mỏi. |
In all games in the series except Command & Conquer: Generals and its expansion, Zero Hour, funds are acquired by specialized "harvester" units which bring their cargo (Tiberium for the Tiberian series of games or ore or the more valuable gems for the Red Alert series) to a "refinery" structure. Tất cả các game trừ Command & Conquer: Generals và bản mở rộng Zero Hour, tài nguyên được khai khác bởi đơn vị vận chuyển (Tiberium cho phân nhánh Tiberian của trò chơi hoặc quặng hay đá quý cho phân nhánh Red Alert) cho một công trình lọc ("refinery"). |
Notify the Feds and alert Radar. Thông tin cho đài và liên bang. |
Just alert us by beeper. Chỉ cần thông báo với chúng tôi bằng máy gọi. |
Most units designed were based on Red Alert 2 styles, however the Allied Light Tank and Soviet Hind Gunship were included, units which only appeared in Red Alert. Hầu hết các đơn vị thiết kế trong trò chơi đều dựa trên phong cách Red Alert 2 nhưng Light Tank của Đồng Minh và Hind Gunship của Xô Viết trong Red Alert cũng có mặt. |
• If you know of a new website or job board, alert the recruiter · Nếu bạn biết một trang web mới hay một công ty giới thiệu việc làm mới thì hãy báo cho nhà tuyển dụng |
SMS or Phone Notification Enhancement and Alerts [when not default handler] Cảnh báo và tăng cường thông báo qua điện thoại hoặc SMS [khi không sử dụng trình xử lý mặc định] |
Be alert. Hãy cẩn trọng. |
The whole country could be on high alert in 24 hours. Nên đặt toàn bộ đất nước vào tình trạng báo động cao trong vòng 24 giờ. |
The disease left his body crippled, but his mind remained sharp and alert. Căn bệnh đã làm cho cơ thể anh tàn phế, nhưng đầu óc anh vẫn sắc bén và tỉnh táo. |
Some have found that they can get up a few minutes earlier each morning, when their mind is alert. Một số người thấy họ có thể thức dậy sớm hơn vài phút mỗi sáng, khi trí óc tỉnh táo. |
The witches are now alerted to his presence and pursue him. Một vài con trong số đó nhận thấy sự hiện diện của họ và liền đuổi theo. |
Delivery notifications alert you to changes that have been made which affect the delivery of your ads. Thông báo phân phối cảnh báo bạn về những thay đổi đã được thực hiện có ảnh hưởng đến quá trình phân phối quảng cáo của bạn. |
While there are plenty of large signs, flashing lights, and rumble strips alerting motorists to this turn, there have still been a large number of crashes resulting from inattentive motorists. Mặc dù có nhiều biển dấu lớn, đèn chớp, và dải rung cảnh báo người lái xe về khúc cong này nhưng vẫn có nhiều vụ tai nạn xảy ra do người lái xe bất cẩn. |
Learn how to change your emergency alerts. Tìm hiểu cách thay đổi cảnh báo khẩn cấp. |
Extremely fast and agile, the origins of this alert terrier are in the world of the rat pit, a sport popular in the cities of Victorian England where terriers were placed in a circle or pit with a number of rats and bets were taken as to which dog would kill its quota of rats in the fastest time. Nguồn gốc của loài chó sục này nằm trong thế giới của hố chuột, một môn thể thao phổ biến ở các thành phố của nước Anh Victoria nơi những con chó được đặt trong một vòng tròn hoặc hố với một số con chuột và cá cược con chó nào sẽ giết hết chuột trong thời gian nhanh nhất. |
Belgian Shepherd Dogs are described as highly intelligent, alert, sensitive to everything going on around them and form very strong relationship bonds. Chó chăn cừu Bỉ được mô tả là rất thông minh, cảnh giác, nhạy cảm với mọi thứ đang diễn ra xung quanh và hình thành mối liên kết rất mạnh mẽ. |
Shall I alert the fire department? Cần tôi gọi đội cứu hoả đến không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alert
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.