alcoholism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alcoholism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcoholism trong Tiếng Anh.
Từ alcoholism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng nghiện rượu, tác hại của rượu, rượu chè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alcoholism
chứng nghiện rượunoun Diseases like alcoholism are no one 's fault . Mấy thứ bệnh như chứng nghiện rượu này thì hoàn toàn không phải do lỗi của ai hết . |
tác hại của rượunoun |
rượu chènoun Resolve to completely abstain from tobacco, alcohol, and illegal drugs. Hãy quyết tâm hoàn toàn không dùng thuốc lá, rượu chè và ma túy bất hợp pháp. |
Xem thêm ví dụ
"Cory Monteith died of heroin and alcohol overdose: B.C. coroner". Truy cập 16 tháng 7 năm 2013. ^ “Cory Monteith died of heroin and alcohol overdose: B.C. coroner”. |
Hepatitis may result from excessive alcohol consumption or exposure to toxins. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
A marriage undergoes intense distress when a mate abuses alcohol or drugs. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war. Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh. |
It's now legal for medical purposes in almost half our 50 states, millions of people can purchase their marijuana, their medicine, in government- licensed dispensaries, and over half my fellow citizens now say it's time to legally regulate and tax marijuana more or less like alcohol. Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu. |
Alcohol, tobacco, drugs, pornography, and gambling are but a few examples of dangerous substances and addictive practices we have been warned to avoid. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
In view of the irresponsible and destructive ways of many of today’s youths —smoking, drug and alcohol abuse, illicit sex, and other worldly pursuits, such as wild sports and debased music and entertainment— this is indeed timely advice for Christian youths who want to follow a healthful and satisfying way of life. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
“I had seen what Jehovah did for my life by helping me to get off the alcohol. “Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè. |
Obviously, no alcohol. Rõ ràng là không được sử dụng chất cồn. |
So we had that community trust, but we had to have a little bit more of an honest conversation also as a community, because we had to get people to understand that when they hand those five dollars out the window, they might actually be minimizing their opportunity to help the person in need, and here's why: that five dollars might go to buying some fast food today -- a lot of times it goes to buying drugs and alcohol. Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
If one of your parents is addicted to alcohol or drugs, how can you cope? Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào? |
In his 20s, he was a hotshot ad executive, and as Mad Men has told us, a raging alcoholic. Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu. |
Actually, it turns out that your risk of breast cancer increases slightly with every amount of alcohol you drink. Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống. |
Prepare meals and beverages at home, and be moderate in food and alcohol consumption. Nấu ăn và làm nước uống tại nhà, dùng đồ ăn và thức uống có cồn ở mức vừa phải. |
Alcoholic beverages and non-alcoholic equivalent Đồ uống có cồn và sản phẩm tương tự không cồn |
When there is an alcoholic in your family, there is distress. Khi có người nghiện rượu trong gia đình thì sẽ có sự khốn khổ. |
Within a month, I decided to quit drugs and alcohol. Trong vòng một tháng, tôi quyết định bỏ ma túy và rượu. |
133:1-3) Please bear in mind that glass containers and alcoholic beverages are not permitted in the convention facilities. (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
(Proverbs 13:20) Tell your friends about your determination to keep your use of alcohol under control. “Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn, gần mực thì đen, gần người khờ phải mang họa” (Châm-ngôn 13:20, Bản Diễn Ý). |
Alcohol-related ads will no longer be allowed to serve in Lithuania. Quảng cáo liên quan đến rượu sẽ không còn được phép phân phát ở Lithuania nữa. |
According to the publication, the sharp rise of death rates in the early 1990s was caused by the exhaustion of the effect of the anti-alcohol campaign, while the market reforms were only of secondary importance. Theo công bố, tỷ lệ tử vong tăng mạnh vào đầu những năm 1990 là do sự cạn kiệt của hiệu ứng của chiến dịch chống rượu, trong khi cải cách thị trường chỉ có tầm quan trọng thứ yếu. |
Even if you are not an alcoholic, do you tend to drink too much? Ngay cả nếu bạn không phải là người nghiện rượu, bạn có khuynh hướng uống quá nhiều không? |
“I often wondered whether my father, an alcoholic, had gone to hell or to heaven. “Tôi thường tự hỏi không biết cha tôi, một người nghiện rượu, đã xuống địa ngục hay lên trời. |
Speaking in 2001, he attributed this downward turn to his " taking enough interest" in music, saying of himself and friends such as Nilsson and Keith Moon: "We weren't musicians dabbling in drugs and alcohol; now we were junkies dabbling in music." Trả lời phỏng vấn vào năm 2001, Starr giải thích giai đoạn này rằng mình "không có hứng thú" với âm nhạc, và nhắc tới những người bạn thân là Nilsson và Keith Moon: "Chúng tôi không phải là những nhạc sĩ chìm đắm trong ma túy và rượu; bây giờ chúng tôi chỉ là những gã bỏ đi trong âm nhạc." |
Do not use any chemical detergent, powder, or other chemical agents (such as alcohol or benzene) to clean the phone or accessories. Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcoholism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alcoholism
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.