ale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ale trong Tiếng Anh.
Từ ale trong Tiếng Anh có các nghĩa là bia, rượu bia, Ale, rîu bia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ale
bianoun (An alcoholic beverage commonly fermented from barley malt, with hops or some other substance to impart a bitter flavor.) A flagon of ale for whoever gets these people out of here. Một vại bia cho bất kỳ ai đuổi mấy người này ra khỏi đây. |
rượu bianoun (An alcoholic beverage commonly fermented from barley malt, with hops or some other substance to impart a bitter flavor.) Gentlemen, free ale till the end of the world! Quý vị ơi, rượu bia miễn phí cho đến ngày tận thế! |
Alenoun |
rîu bianoun |
Xem thêm ví dụ
For example, the Umm al-Qura calendar used in Saudi Arabia was reformed several times in recent years. Chẳng hạn, Lịch Umm al-Qura của Ả Rập Xê Út phải cải cách phương pháp tính toán nhiều lần trong nhiều năm trở lại đây. |
Sterling Nesbitt et al. (2009), using the characters of Tawa found Cryolophosaurus to be a neither dilophosaurid nor averostran neotheropod but instead the sister group of a clade composed of dilophosaurids and averostrans. Sterling Nesbitt et al. (2009), dùng những đặc điểm của chi khủng long Tawa phát hiện Cryolophosaurus không nằm trong Dilophosauridae hay Neotheropoda Averostra mà là nhóm chị em của một nhánh gồm Dilophosauridae và Averostra. |
It was more like this: "Manal al-Sharif faces charges of disturbing public order and inciting women to drive." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
During the 1970s, all old neighborhoods in Doha were razed and the inhabitants moved to new suburban developments, such as Al Rayyan, Madinat Khalifa and Al Gharafa. Trong những năm 1970, tất cả các khu phố cũ ở Doha đều bị phá hủy và người dân chuyển đến phát triển ngoại ô mới như Al Rayyan, Madinat Khalifa và Al Gharafa. |
That year, he introduced "Pale Dry Ginger Ale", the bubbly libation that would be patented in 1907 as "Canada Dry Ginger Ale". Năm đó, ông giới thiệu "Pale Dry Ginger Ale," một thức uống có cồn có bọt được cấp giấy phép độc quyền năm 1907 dưới tên "Canada Dry Ginger Ale." |
Jackson et al. have used pTBN12, a well-defined plasmid, as a probe with AluI restriction fragments. Jackson và cộng sự. đã sử dụng pTBN12, một plasmid được xác định rõ ràng, như một đầu dò với các đoạn hạn chế AluI. |
He is a product of Al Ahly youth academy. Anh là sản phẩm của học viện trẻ Al-Ahly. |
Fadhila Al Farouq writes in Arabic. Fadhila Al Farouq viết các tác phẩm bằng tiếng Ả Rập. |
In selected Japanese vending machines, Canada Dry also offers hot ginger ale, which is the heated version of the original but still retains carbonation. Trong một số máy bán hàng tự động ở Nhật Bản, Canada Dry cũng bán ginger ale hâm nóng, dù được hâm nóng nhưng vẫn giữ được bọt gas. |
However, these resources are monopolised by Israeli settlements; the Palestinian policy network Al-Shabaka reported in 2015 that the added value access to these natural resources could have delivered to the economy was $918 million per annum. Tuy nhiên, tài nguyên này là độc quyền của các khu định cư Israel; một báo cáo vào năm 2015 cho rằng giá trị gia tăng của việc tiếp cận các nguồn tài nguyên tự nhiên này có thể mang lại cho nền kinh tế 918 triệu USD mỗi năm. |
2002: Libyan leader Muammar al-Gaddafi threatens to withdraw from the League, because of "Arab incapacity" in resolving the crises between the United States and Iraq and the Israeli–Palestinian conflict. 2002: Nhà lãnh đạo Libya Muammar al-Gaddafi đe doạ rút khỏi Liên đoàn, do "sự bất lực Ả Rập" trong giải quyết các cuộc khủng hoảng giữa Hoa Kỳ và Iraq và xung đột Israel–Palestine. |
At the 2000 Democratic National Convention, he gave the nominating speech for his college roommate, Al Gore, as the Democratic Party's nominee for President of the United States. Tại kỳ họp của Đảng Dân chủ năm 2000, ông đã trình bày đề cử các bài phát biểu của bạn cùng phòng đại học của mình, Al Gore, là ứng cử viên của đảng Dân chủ đến Tổng thống Hoa Kỳ. |
"Manchester City to play Al Ain at opening of Hazza bin Zayed Stadium". Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2013. ^ “Manchester City to play Al Ain at opening of Hazza bin Zayed Stadium”. |
A dam known as Al-Ilb lies further north. Một đập có tên là Al-Ilb cũng gần đó. |
The attack is reported to be the largest since Al-Shabaab launched an insurgency in Somalia in early 2007. Cuộc tấn công được báo cáo là lớn nhất kể từ khi Al-Shabaab đã phát động một cuộc nổi dậy trong Somali vào đầu năm 2007. |
1 As holders, Al-Rasheed qualified automatically for the Arab Club Champions Cup. 1 Là đương kim vô địch, Al-Rasheed tự động giành quyền tham gia Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ Ả Rập. |
McAfee et al. criticized this as being tautological by putting the "consequences of the definition into the definition itself." McAfee và cộng sự. chỉ trích điều này là tautological bằng cách đặt "hậu quả của định nghĩa vào chính định nghĩa." |
Talia al Ghul - Ra's al Ghul's daughter and his second-in-command who has a love-hate relationship with Batman. Catwoman cùng với Talia al Ghul (con gái của Ra's al Ghul) là hai người có tình cảm đặc biệt lâu dài và có con với Batman. |
The quarters include the Christian an-Najajreh, al-Farahiyeh, al-Anatreh, al-Tarajmeh, al-Qawawsa and Hreizat quarters and al-Fawaghreh — the only Muslim quarter. Các khu phố gồm al-Najajreh, al-Farahiyeh, al-Anatreh, al-Tarajmeh, al-Qawawsa và Hreizat của các người Kitô giáo cùng khu phố al-Fawaghreh — khu phố duy nhất của người Hồi giáo. |
You et al. (1978) suggested that Member 4 in the upper part of the formation is middle Pleistocene and should be designated the Shangnabang Fm., while the sediments exposed at Shagou containing Enhydriodon cf. falconeri should be designated the Shagou Fm. with an age of Pliocene. You et al. (1978) cho rằng Đoạn 4 ở phần trên của thành tạo là giữa Pleistocen, và cần được chỉ định là thành hệ Shangnabang, trong khi các trầm tích tiếp xúc tại Shagou chứa Enhydriodon cf. falconeri nên cần được xếp vào thành hệ Shagou với tuổi Pliocen. |
I've got the evidence, Al. Tôi đã có chứng cứ, Al. |
" Manal al- Sharif withdraws from the campaign. " " Manal al- Sharif từ bỏ chiến dịch. " |
Debates concerning the nature, essence and the mode of existence of space date back to antiquity; namely, to treatises like the Timaeus of Plato, or Socrates in his reflections on what the Greeks called khôra (i.e. "space"), or in the Physics of Aristotle (Book IV, Delta) in the definition of topos (i.e. place), or in the later "geometrical conception of place" as "space qua extension" in the Discourse on Place (Qawl fi al-Makan) of the 11th-century Arab polymath Alhazen. Tranh luận về bản chất, sự thiết yếu và sự tồn tại của không gian đã có từ thời cổ đại; namely, như trong đối thoại Timaeus của Plato, hay Socrates trong nhận xét của ông về cái mà người Hy Lạp gọi là khôra (hay "không gian"), hoặc ở cuốn sách Vật lý của Aristotle (Sách IV, Delta) trong định nghĩa về topos (tức là nơi chốn, vị trí), hoặc sau đó "khái niệm hình học của vị trí" như là "không gian thông qua sự mở rộng" trong Diễn thuyết về Vị trí (Qawl fi al-Makan) của nhà bác học Ả Rập Alhazen thế kỷ 11. |
Al Saha dot something. Al Saha chấm gì đấy. |
"AL JAZEERA: US Government Funded Anti-Muslim Brotherhood Activists". Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2015. ^ “AL JAZEERA: US Government Funded Anti-Muslim Brotherhood Activists”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ale
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.