sit up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sit up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sit up trong Tiếng Anh.
Từ sit up trong Tiếng Anh có nghĩa là ngồi thẳng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sit up
ngồi thẳng lênverb I especially ask the young men of the Aaronic Priesthood to sit up and take notice. Tôi đặc biệt yêu cầu các thiếu niên của Chức Tư Tế A Rôn hãy ngồi thẳng lên và chú ý. |
Xem thêm ví dụ
I suppose it would make people sit up and take notice. Tôi nghĩ tin đó sẽ làm người ta ngồi dậy và chú ý. |
Yeah, come on, sit up! Ừ, nào ngồi đây nào em |
Come on, let me get you to sit up. Nào để tôi đỡ anh dậy |
L can't even sit up. Tôi ngồi còn không nổi nữa. |
Sit up straight, Jane! Ngồi thẳng lên, Jane! |
He might have gone to bed, instead of sitting up so late, making bullets. Lẽ ra Bố phải đi năm thay vì thức khuya như vậy để chế đạn. |
Hey, sit up. Này, ngồi dậy đi. |
Soon baby will learn to sit up and move around . Chẳng bao lâu nữa bé của bạn sẽ biết ngồi dậy và bò đi lung tung trong nhà đấy . |
You can’t sit up half the night planning, planning, planning.” Bạn không thể ngồi cả đêm để lên kế với chả hoạch.” |
Sit up straight, fucker. Ngồi thẳng lên, chó đẻ. |
I sit up, and my whole body hurts. Tôi ngồi dậy, toàn thân đau nhói. |
We can imagine Jesus asking thought-provoking questions that made those learned teachers sit up and take notice. Thay vì thế, Chúa Giê-su đặt những câu hỏi gợi suy nghĩ, khiến các thầy dạy đạo rất chú ý. |
“Amir, do you see that man sitting up there with those other men around him?” - Amir này, con có trông thấy người ngồi trên đó cùng với những người khác vây quanh ông ta không? |
I really would sit up if I were you. Tôi sẽ ngồi thẳng nếu tôi là anh. |
All you gotta do is sit up, beg, roll over and shake that booty. Thích thì tớ lấy cho. bạn ấy lấy cho. |
Maybe Cawley's sitting up in his mansion right now rethinking his whole attitude. Chắc giờ Cawley đang ngồi ngay tại nhà mình, suy nghĩ lại về thái độ của mình |
After three months I could sit up in my wheelchair and even stand for a few moments. Sau ba tháng, tôi có thể ngồi thẳng trong xe lăn và thậm chí còn đứng được một lúc. |
Could you sit up a little, please. Ngồi dậy một chút nào, được chứ? |
"""You can go in the other door and sit up there,"" a nurse said to me." - Ông có thể ngồi gần cửa ở đàng kia – một cô y tá bảo tôi thế. |
But it wouldn't feel right sitting up there with Nancy and George. Nhưng ngồi cạnh Nancy và George thì không phải lắm. |
You can track and increase your push-ups, sit-ups, or squats with the Google Fit app. Bạn có thể theo dõi và tăng số lần chống đẩy, gập bụng và thực hiện động tác ngồi xổm - đứng lên (squat) của mình bằng ứng dụng Google Fit. |
Then I'll sleep for an hour, and you sit up for an hour. Rồi anh ngồi canh một tiếng, và tôi sẽ ngủ một tiếng. |
She sits up nights with me when I have my panic attacks. Cô ấy ngồi cả đêm trong bệnh viện khi chứng hoảng loạn của tôi phát tác. |
She'd sit up there alone, just listening for hours. Bà ngồi đó một mình nghe hàng mấy giờ liền. |
Tom could barely sit up. Tom khó mà làm được động tác gập bụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sit up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sit up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.