aghast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aghast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aghast trong Tiếng Anh.

Từ aghast trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh ngạc, kinh hãi, kinh hoàng, thất kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aghast

kinh ngạc

adjective

Listen to her own words: “All stood aghast.
Khi nghe những lời của cô gái ấy: “Tất cả đều đứng yên đầy kinh ngạc.

kinh hãi

adjective

kinh hoàng

adjective

The world was aghast at the death toll of more than 500,000 men, women, and children.
Con số hơn 500.000 người chết, gồm đàn ông, đàn bà và trẻ em, đã làm cho thế giới kinh hoàng.

thất kinh

adjective

The men were aghast; Jonah could see the terror in their eyes.
Nghe xong, họ thất kinh, và Giô-na có thể thấy sự khiếp đảm trong ánh mắt của họ.

Xem thêm ví dụ

The world was aghast at the death toll of more than 500,000 men, women, and children.
Con số hơn 500.000 người chết, gồm đàn ông, đàn bà và trẻ em, đã làm cho thế giới kinh hoàng.
And in Germany the scientific community was aghast when researchers recently discovered “one of the most scandalous cases of fraud in German science.”
Còn ở Đức thì giới khoa học sửng sốt khi các nhà nghiên cứu gần đây khám phá “một trong những vụ lừa đảo gây tai tiếng nhất từ xưa đến nay trong giới khoa học Đức”.
The men were aghast; Jonah could see the terror in their eyes.
Nghe xong, họ thất kinh, và Giô-na có thể thấy sự khiếp đảm trong ánh mắt của họ.
And ever, as the white moon shows her affrighted face from the steep gullies in the blackness overhead, aghast Jonah sees the rearing bowsprit pointing high upward, but soon beat downward again towards the tormented deep.
Và bao giờ, như mặt trăng trắng cho thấy mặt affrighted từ rãnh dốc trong trên không bóng tối, Giô- na kinh ngạc nhìn thấy bowsprit nuôi chỉ cao trở lên, nhưng nhanh chóng đánh bại xuống một lần nữa đối với sâu dày vò.
If Lydia was surprised to hear of the file, she was aghast to learn who had supplied the Stasi with information —her husband.
Nếu bà Lydia ngạc nhiên khi biết về hồ sơ này, bà hẳn đã kinh hoàng khi biết ai là người cung cấp chi tiết cho Stasi—chính chồng bà.
Listen to her own words: “All stood aghast.
Khi nghe những lời của cô gái ấy: “Tất cả đều đứng yên đầy kinh ngạc.
My feminist friends were aghast: "Why are you oppressing yourself?"
Những người bạn ủng hộ nữ quyền thì hoảng hốt: "Vì sao cậu tự áp bức chính mình vậy?"
" Good God , you are mad ! " he cried , aghast .
" Ôi lạy Chúa lòng lành , bà điên mất rồi ! " ông thốt lên kinh hoàng .
And the world looks on aghast as AIDS spreads unabated.
Thế giới cũng kinh hoàng về sự lan truyền không ngừng của bệnh AIDS (SIDA).
If you had committed a murder and I'd found you out, you could scarcely look more aghast.
Nếu cô phạm tội giết người và tôi phát hiện được cô, cô cũng không thể nào thất kinh hơn.
10 Which dark and blackening deeds are enough to make hell itself ashudder, and to stand aghast and pale, and the hands of the very devil to tremble and palsy.
10 Những hành vi đen tối và mờ ám đó đủ làm cho ngục giới phải run sợ, và xanh mặt và kinh ngạc, và làm cho tay chân của chính quỷ dữ cũng phải run rẩy và tê liệt.
When we returned, we were aghast to find the railroad station in Chemnitz surrounded by civilian police.
Khi về tới nơi, chúng tôi kinh hoảng khi thấy ga xe lửa ở Chemnitz bị cảnh sát chìm bao vây.
Other communities looked on aghast as Münster became the first city in which Anabaptists were the strongest religious and political force.
Những cộng đồng khác kinh khiếp khi thấy Münster trở nên thành phố đầu tiên trong đó phái Anabaptist là thế lực chính trị và tôn giáo mạnh nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aghast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.