aggravating trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aggravating trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggravating trong Tiếng Anh.
Từ aggravating trong Tiếng Anh có các nghĩa là bực mình, chọc tức, làm bực mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aggravating
bực mìnhadjective Can't stand the aggravation. Không chịu được chuyện bực mình. |
chọc tứcadjective If she can't aggravate me, she's not happy. Nếu mỗi tuần bả không chọc tức tôi được một lần, bả sẽ không hạnh phúc. |
làm bực mìnhadjective |
Xem thêm ví dụ
If she can't aggravate me, she's not happy. Nếu mỗi tuần bả không chọc tức tôi được một lần, bả sẽ không hạnh phúc. |
Grieving can lower the immune system, aggravate an existing health problem, or even cause a new one. Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới. |
Anyway, he's the man that you don't want to aggravate. Nói chung, ông ta là người mà ông không muốn hợp tác. |
Chuck pushed the kid's face into the snow and the school cops charged him with aggravated assault. Chuck dộng khuôn mặt đứa trẻ vào tuyết và cảnh sát trường học cáo buộc cậu với tội hành hung trầm trọng. |
Georgia is one of only few countries in the former Soviet space (others being EU-member Baltic states, and Ukraine) that directly prohibits discrimination against LGBT people in legislation, labor-related or otherwise, and considers crimes committed on the grounds of one's sexual orientation an aggravating factor in prosecution. Georgia là một trong số ít các quốc gia trong không gian Liên Xô cũ (các quốc gia khác là EU - thành viên các nước Baltic và Ukraina) trực tiếp cấm phân biệt đối xử với người LGBT trong luật pháp, lao động liên quan hay nói cách khác, và coi các tội ác đã gây ra với lý do khuynh hướng tình dục của một người là một yếu tố tăng nặng trong việc truy tố. |
This aggravated traffic problems and there were several unreported accidents. Điều này làm trầm trọng thêm vấn đề giao thông và đã xảy ra một vài tai nạn không được báo cáo. |
Physicians also list anger and rage as emotions that aggravate, or even cause, such illnesses as ulcers, hives, asthma, skin diseases, and digestive problems. Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu. |
The crisis was aggravated by the beginning of Saracen ravages, the first Saracens having been called in by Radelchis and subsequently Siconulf in their decade-long war. Cuộc khủng hoảng càng trầm trọng thêm bởi sự khởi đầu từ những đợt tàn phá của người Saracen, người Saracen đầu tiên được mời gọi dưới thời Radelchis và sau đó là Siconulf trong cuộc chiến kéo dài cả thập kỷ của họ. |
Who needs that aggravation? Tăng có chút thế ai cần? |
I got a typewritten list in my office of the ten most aggravating things you do that drive me berserk. Tôi có một danh sách đánh máy trong văn phòng của tôi... về 10 điều bực bội nhất của anh... đã làm cho tôi nổi quạu, nhưng tối qua là cực điểm rồi. |
Found out he had a history of violence, went to jail for aggravated battery. Tôi biết ông ta đã có tiền án, từng phải vào tù vì tội hành hung nghiêm trọng. |
❖ Give priority to spirituality: It has been observed that the challenges of motherhood are aggravated by a loss of focus and a lack of priorities. ❖ Đặt ưu tiên những điều thiêng liêng: Một số người nhận xét thấy những thách đố của việc làm mẹ càng nghiêm trọng hơn khi thiếu mục tiêu rõ ràng và không có thứ tự ưu tiên. |
My father was actually arrested, convicted of aggravated assault, and incarcerated for three months. Bố tôi bị bắt, bị kết tội đánh người gây thương tích và ở tù ba tháng. |
Natural hazards in Mali include: Desert sandstorms in the north Dust-laden harmattan wind is common during dry seasons, bringing a dust haze which may ground aircraft and damage computers and sensitive electronics and machines, as well as aggravating respiratory diseases. Các mối nguy hiểm tự nhiên ở Mali bao gồm: Bão cát sa mạc ở phía bắc Gió có nhiều bụi thường gặp trong mùa khô, mang đến một đám mây bụi có thể làm hỏng máy bay, làm hỏng máy tính và các thiết bị điện tử nhạy cảm, cũng như gây các bệnh về đường hô hấp. |
The vitamin " K " caused the D.V.T. and aggravated the liver, but the tumor's the real reason for the bleed. Vitamin K dẫn tới tắc mạch máu, và ảnh hưởng xấu tới gan nhưng khối u là lí do thật sự dẫn tới việc nôn ra máu. |
Unfortunately, any such behavior during the holiday season in Russia is aggravated by another factor. Điều không may là còn có một yếu tố khác khiến tình trạng đó càng trở nên tồi tệ hơn. |
However, West Pakistani politicians such as Fazlur Rahman aggravated sectional tensions by declaring that anyone who wanted Bengali to become an official language would be considered an "enemy of the state". Tuy nhiên, các chính trị gia Đông Pakistan như Fazlur Rahman làm trầm trọng thêm căng thẳng khi tuyên bố rằng bất kỳ ai muốn ngôn ngữ Bengal trở thành một ngôn ngữ chính trị sẽ được nhìn nhận là một "kẻ thù của quốc gia". |
Through their father's work as a lawyer, Scout and Jem begin to learn of the racism and evil in their town, aggravated by poverty; they mature quickly as they are exposed to it. Và cũng từ khi chứng kiến công việc luật sư của bố, Scout và Jem bắt đầu biết về sự phân biệt chủng tộc và những con quỷ của tội ác - mà nguyên nhân là do sự thiếu hiểu biết và đói nghèo - đang hiện hình trong thị trấn. |
These types of players not only aggravate her, but other, more mature players as well." Những loại người chơi không chỉ làm chọc tức cô ấy, mà số khác thì trông như những game thủ trưởng thành hơn." |
Why are you aggravating a madman? Anh không thấy gã này điên sao? |
But the 1974 constitution deeply aggravated Serbian communist officials and Serbs themselves who distrusted the motives of the proponents of the reforms. Song hiến pháp năm 1974 đã làm khiến các quan chức cộng sản người Serb thêm bực tức, họ không tin tưởng vào động cơ của những người ủng hộ cải cách. |
I don't want to put myself through that kind of fucking aggravation. Tôi không muốn rước thêm bực vào người nữa. |
One medical publication answers: “Statistics . . . indicated that two thirds of the patients who went to a physician had symptoms caused or aggravated by mental stress.” Một tài liệu về y khoa trả lời: “Thống kê... cho thấy rằng hai phần ba các bệnh nhân đi thăm bác sĩ có những triệu chứng do thần kinh căng thẳng gây ra hoặc làm cho trầm trọng hơn”. |
The PAP's decision to contest federal parliamentary seats outside Singapore, and the UMNO decision to contest seats within Singapore, breached an unspoken agreement to respect each other's spheres of influence, and aggravated PAP-UMNO relations. Quyết định của Đảng Hành động Nhân dân về việc tranh cử ghế quốc hội ngoài Singapore, và quyết định của UMNO về việc tranh cử tại Singapore, vi phạm một thỏa thuận bất thành văn giữa hai bên, làm trầm trọng quan hệ giữa hai đảng. |
The agency projected the more protective standard would also prevent an additional 26,000 cases of aggravated asthma, and more than a million cases of missed work or school. Cơ quan này dự kiến tiêu chuẩn bảo vệ nhiều hơn cũng sẽ ngăn ngừa thêm 26.000 trường hợp mắc bệnh hen suyễn trầm trọng và hơn một triệu trường hợp bị mất việc hoặc trường học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggravating trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aggravating
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.