aggressively trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aggressively trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggressively trong Tiếng Anh.
Từ aggressively trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháo vát, xông xáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aggressively
tháo vátadverb |
xông xáoadverb Your boy's a bit aggressive, isn't he? Thằng nhóc bên ngươi xông xáo quá nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
The war of Armageddon is not an act of aggression by God. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group. Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội. |
The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe. Kỵ binh nhẹ - Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu. |
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga. Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền. |
Its common name refers to its aggressive nature and strong facial features, likened to that of the famous 1920s boxer Jack Dempsey. Tên gọi chung của nó đề cập đến hành vi hung hăng và các đặc điểm khuôn mặt của nó, giống như của võ sĩ quyền Anh nổi tiếng năm 1920 Jack Dempsey. |
Unfortunately, he's a very aggressive animal, so he's actually destroyed some of the scales. Không may, lạc đà là loại động vật khá dữ, chúng sẽ làm hư luôn cái cân. |
Aggression, correctly channeled, overcomes a lot of flaws. Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm. |
▪ “The connection between media violence and real-life [adolescent] aggression is nearly as strong as the link between smoking and lung cancer.” —THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
When I want a position in society, which is recognised by society, it is a form of aggression. Khi tôi muốn có một vị trí trong xã hội, mà được công nhận bởi xã hội, đó là một hình thức của hung hăng. |
Especially in situations involving conflict or aggression. Đặc biệt là nó đòi hỏi các cuộc xung đột hay lấn chiếm, dằn vặt tinh thần. |
And since this is machine learning, not traditional coding, there is no variable there labeled "higher risk of depression," "higher risk of pregnancy," "aggressive guy scale." Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
Or should it be a less aggressive form of treatment? Hay là nên áp dụng phương pháp ít " hung hăng " hơn? |
Refraining from acts or threats of aggression or the use of force against the territorial integrity or political independence of any country. Tránh các hành động hoặc đe dọa tấn công hoặc sử dụng vũ lực nhằm chống lại sự toàn vẹn lãnh thổ hoặc sự độc lập chính trị của quốc gia khác. |
He also reported about dingoes that were aggressive and completely uncontrollable, but he was of the opinion that these reports "should not get more attention than they deserve," since the behaviour depends on how the dingo was raised since early puppyhood. Ông cũng cảnh cáo về những thời điểm chúng bất ngờ tỏ ra hung dữ và hoàn toàn không thể kiểm soát được, nhưng ông cho rằng những cảnh cáo này "không nên chú ý nhiều hơn những gì chúng xứng đáng", vì hành vi này phụ thuộc vào lối sống từ khi còn nhỏ. |
Is it a place for naughtiness and is it a place to be safely aggressive? Đó có phải là nơi có chút gì hư hỏng và đó có phải là nơi cho sự nổi loạn? |
Everywhere we look today, it seems that the aggressive and the high-minded are gaining the upper hand and are taking what they want. Ngày nay, xung quanh chúng ta dường như những kẻ hung hăng và kiêu ngạo lại thắng thế và đoạt được điều họ muốn. |
Caesar then incorporated Lesser Armenia into Cappadocia to serve as a buffer from Rome's interests in Asia Minor against future Eastern aggression. Caesar sau đó xáp nhập Tiểu Armenia vào Cappadocia để tạo thành một vùng đệm cho những quyền lợi của Roma ở Tiểu Á chống lại một cuộc xâm lược từ phía đông trong tương lai. |
Silent Night, like The Aggression Scale, was released by Anchor Bay. Cũng giống như The Aggression Scale, bộ phim được phân phối bởi hãng Anchor Bay. |
Doctors have to ponder such dilemmas as: Should aggressive medical treatment sometimes be abandoned so that a patient can die with dignity? Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không? |
In April , the government extended by two years a lending-stimulus program that pays four percentage points of interest on any loans by Vietnamese banks to the business sector , encouraging banks to lend more aggressively . Vào tháng tư , chính phủ kéo dài trong hai năm chương trình cho vay kích thích kinh tế trả bốn phần trăm lãi suất trên bất kỳ khoản vay nào của ngân hàng Việt nam để khu vực kinh doanh , khuyến khích các ngân hàng cho vay mạnh hơn . |
It has been described as "greedy and aggressive", known for taking fowl and piglets, and believed to "take little children who walk alone into the forest". Mô tả rằng "háu ăn và hung hăng", được biết sẽ săn gia cầm và lợn con, tin rằng "bắt giữ trẻ em đi một mình vào rừng". |
Zealous, Not Aggressive Sốt sắng, nhưng không quá lố |
He hides his sensitivities and romantic side, because in Russia, among guys, that's not cool to be romantic, but it's cool to be surrounded with women and look like an aggressive hulk. Anh cất giấu mặt nhạy cảm và lãng mạn, vì ở Nga, trong giới thanh niên lãng mạn chẳng hay ho gì, được phụ nữ vây quanh mới là điều tuyệt vời, và phải mạnh mẽ như hulk . |
This variant is not related to HIV infection and is a more aggressive disease that infiltrates the skin extensively. Biến thể này không liên quan đến việc nhiễm HIV và nó diễn biến tích cực hơn với biểu hiện lan rộng trên da bệnh nhân. |
I wanted to apologize if I came across as aggressive. Tôi muốn xin lỗi nếu tôi đã hơi hung hăng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggressively trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aggressively
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.