ago trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ago trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ago trong Tiếng Anh.

Từ ago trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách đây, trước đây, trước, về trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ago

cách đây

adpositionadverb (past; gone by; since)

Jane came to our town three years ago.
Jane đã đến thị trần của chúng tôi cách đây ba năm.

trước đây

adjective

I came to Tokyo three years ago and I've been living here since.
Tôi tới Tokyo ba năm trước đây và từ đó tôi sống tại đây.

trước

adposition

Tom's kids were here a while ago looking for him.
Mấy đứa trẻ nhà Tom đã ở đây một lúc trước để tìm anh ta.

về trước

adjective

Tom's father died from karoshi five years ago.
Bố Tom mất vì lao lực 5 năm về trước.

Xem thêm ví dụ

Please give me what you told me about a while ago.
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
Technically I also shot at you a couple days ago.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
And I'll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
I heard not too long ago that you are the first Korean to be on the cover of 3 international economic magazines.
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
With that, I would like to just say that Jack Lord said this almost 10 years ago.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
100 years ago my mother's family discovered the oil here.
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.
Glendon Hill was courting her a few years ago.
Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây.
He was born two and a half years ago, and I had a pretty tough pregnancy because I had to stay still in a bed for, like, eight months.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Hence, Paul’s final exhortation to the Corinthians is as appropriate today as it was two thousand years ago: “Consequently, my beloved brothers, become steadfast, unmovable, always having plenty to do in the work of the Lord, knowing that your labor is not in vain in connection with the Lord.”—1 Corinthians 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Years ago, we would have operated to repair or remove the spleen.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
It became so outrageous, the whole situation, that in fact a commission of inquiry was appointed, and it reported in 1982, 30 years ago it reported -- the Ballah Report -- 30 years ago, and immediately the government- to- government arrangements were stopped.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
These Buddhist texts were translated into Chinese (in a Literary Chinese style) in China long ago.
Những văn bản Phật giáo này đã được dịch sang tiếng Trung Quốc (theo văn phong Trung Quốc) ở Trung Hoa từ rất lâu.
And they left four days ago?
Và họ đã đi 4 ngày trước?
I've been borrowing increasing amounts ever since you lent me $ 40 a year ago.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
Exactly two months ago, in the worst attack on this nation since 9 / 11, the men and women of the CIA suffered a terrible blow.
Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp.
Shot a guy over in Somerville a month ago, so...
Bắn một người ở Somerville vào một tháng trước, nên...
2, 3. (a) What powerful force did Jehovah use aeons ago?
2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước?
The work still takes time and sacrifice, but all can do it, and with relative ease compared to just a few years ago.
Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm.
Fernandez's wife, Pilar Fernandez, spoke with me in an exclusive interview, moments ago.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
THE modern history of Jehovah’s Witnesses began more than a hundred years ago.
LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm.
In Candice's date book, it's an ultrasound dated just a few days ago, and the patient is listed as a " C. Mayfield. "
Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. "
Some 10–12,000 years ago, Tasmania became isolated from the mainland, and some stone technologies failed to reach the Tasmanian people (such as the hafting of stone tools and the use of the Boomerang).
Khoảng 10.000-12.000 năm trước, Tasmania bị cô lập khỏi đại lục, và một số kỹ thuật đồ đá không tiếp cận đến người Tasmania (chẳng hạn các công cụ có cán bằng đá và sử dụng Boomerang).
And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Lightning struck that thing 60 years ago.
Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ago trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ago

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.