aggressor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aggressor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggressor trong Tiếng Anh.

Từ aggressor trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ xâm lược, kẻ công kích, kẻ gây hấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aggressor

kẻ xâm lược

noun

Verse 9 identifies an aggressor, a small horn.
Câu Đa-ni-ên 8:9 nhận ra kẻ xâm lược là cái sừng nhỏ.

kẻ công kích

noun

kẻ gây hấn

noun

Xem thêm ví dụ

Back then the Witnesses castigated Pope Pius XII for his concordats with Nazi Hitler (1933) and Fascist Franco (1941), as well as for the pope’s exchange of diplomatic representatives with the aggressor nation Japan in March 1942, just a few months after the infamous Pearl Harbor attack.
Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor.
Our Czech people had the right and the duty... to fight against the aggressor.
Nhân dân Tiệp Khắc chúng ta có quyền và bổn phận chiến đấu chống lại những kẻ xâm lược.
Verse 9 identifies an aggressor, a small horn.
Câu Đa-ni-ên 8:9 nhận ra kẻ xâm lược là cái sừng nhỏ.
In January 1920, when the League was born, Germany was not permitted to join because it was seen as having been the aggressor in the First World War.
Trong tháng 1 năm 1920, khi Hội Quốc Liên khai sinh, Đức không được phép tham dự do được nhìn nhận là một quốc gia đi xâm lược trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
The police intervened rapidly and arrested the aggressors.
Cảnh sát đã quá nhanh chóng và dễ dàng bắt được hung thủ.
These aggressors who wantonly shed English blood?
Những kẻ xâm lược đã khiến người dân Anh Quốc phải đổ máu?
The training role was adopted by 419 Squadron at CFB Cold Lake; it would continue to provide jet training, dissimilar air combat training (wearing quasi-Soviet "aggressor" paint schemes similar to USAF, USN and USMC F-5Es), and serve as a lead-in fighter trainer for the McDonnell Douglas CF-18 Hornet until the aircraft was retired in 1995.
Vai trò huấn luyện được chuyển sang cho phi đội 419 tại căn cứ CFB Cold Lake; phi đội này tiếp tục huấn luyện phi công không giống như huấn luyện không chiến (với giả định Liên Xô sẽ "xâm lược" - các kế hoạch này tương tự như kế hoạch huấn luyện trên F-5E của Không quân Hoa Kỳ, Hải quân Hoa Kỳ và Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ), và hoạt động như một máy bay huấn luyện tiêm kích ban đầu cho CF-18 đến khi CF-5 nghỉ hưu vào năm 1995.
No one will need to flee in the face of an aggressor or an oppressor. —Psalm 46:9; Daniel 2:44; Acts 24:15.
Sẽ không còn ai cần chạy trốn khỏi kẻ xâm lược hoặc kẻ áp bức.—Thi-thiên 46:9; Đa-ni-ên 2:44; Công-vụ 24:15.
The aggressor bears that responsibility.
Kẻ gây ra điều ấy phải chịu trách nhiệm này.
When threatened, slow lorises may also lick their brachial glands and bite their aggressors, delivering the toxin into the wounds.
Khi bị đe dọa, các con culi chậm cũng có thể liếm tuyến cánh tay của mình cung cấp các chất độc vào vết thương.
Verses 10-12 reveal that this aggressor will attack the sanctuary.
Câu Đa-ni-ên 8:10-12 tiết lộ rằng kẻ xâm lược này sẽ tấn công nơi thánh.
The behaviors associated with anger are designed to warn aggressors to stop their threatening behavior.
Các hành vi liên quan với sự tức giận được thực hiện nhằm cảnh báo kẻ xâm lược ngừng ngay hành vi đe dọa của họ.
Gwynne Dyer points out: “The idea that all the nations of the world will band together to deter or punish aggression by some maverick country is fine in principle, but who defines the aggressor, and who pays the cost in money and lives that may be needed to make him stop?”
Ông Gwynne Dyer nói: “Trên nguyên tắc, khái niệm cho rằng tất cả các nước trên thế giới sẽ hợp lực ngăn cản hoặc trừng phạt một nước xâm lược thì hay lắm, nhưng ai sẽ quyết định quốc gia nào là hiếu chiến, và ai chịu trả giá bằng tiền bạc và nhân mạng có thể cần đến để ngăn chặn nước ấy?”
Propagandists proclaimed the War against the German aggressors as the "Great Patriotic War", in allusion to the Patriotic War of 1812 against Napoleon.
Những nhà tuyên truyền khi nói đến chiến tranh chống lại những kẻ xâm lược Đức đều gọi là "Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại", ám chỉ đến cuộc Chiến tranh Ái quốc năm 1812 chống lại Napoléon.
You are the aggressor!
Vậy các bạn không xâm lược sao?
It is unfortunate for my beloved country that the United Nations peacekeepers have now become aggressors.
Thật không may cho đất nước yêu mến của tôi khi lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên Hợp Quốc giờ đã trở thành kẻ xâm lược.
The year of tiger in 906 , Khuc Thua Du led insurgent troops to against the Chinese Tang aggressor , take over Dai La Citadel proclaiming himself Governor .
Năm Bính Dần 906 , Khúc thừa Dụ đã lãnh đạo quân khởi nghĩa chống lại quân xâm lược nhà Đường Trung Quốc , chiếm Thành Đại La và tự phong là thống đốc .
I'm sure your government does not wish to appear at the peace conference as an aggressor.
Tôi tin rằng chính phủ của ông sẽ không muốn xuất hiện tại hội nghị hòa bình dưới ánh đèn của một kẻ xâm lược.
Redesignated EB-57A, these aircraft were deployed with Defense Systems Evaluation Squadrons which played the role of aggressors to train the friendly air defense units in the art of electronic warfare.
Được đặt lại tên là EB-57A, những chiếc máy bay này được bố trí cùng các phi đội Đánh giá Hộ thống Phòng thủ để đóng vai trò kẻ xâm nhập nhằm huấn luyện các đơn vị phòng không trong nghệ thuật chiến tranh điện tử.
If the aggressors managed to do away with His people, it would make Jehovah appear to be unloving, unjust, or helpless.
Nếu những kẻ tấn công có thể tiêu diệt dân ngài thì không khác gì Đức Giê-hô-va thiếu yêu thương, bất công hoặc bất lực.
It is not known what the exact nature of the interaction was, though: either animal could have been the aggressor.
Tuy nhiên, người ta không biết bản chất chính xác của tương tác là gì: bởi bất kì con nào cũng có thể là kẻ tấn công trước.
A few species are able to use chemical defences against predators; some Procellariiformes can eject an unpleasant stomach oil against an aggressor, and some species of pitohuis from New Guinea have a powerful neurotoxin in their skin and feathers.
Một vài giống chim có khả năng sử dụng chất hóa học để chống lại kẻ thù; vài loài thuộc bộ Chim báo bão có thể phun ra một loại dầu nhờn khó chịu lên những kẻ gây hấn hay một số loài pitohui từ New Guinea, lại có một loại neurotoxin (độc tố thần kinh) mạnh nằm ở trên da và lông.
Usually the aggressor MiG-23MLDs had a shark mouth painted on the nose just aft of the radome, and many were piloted by Soviet–Afghan War veterans.
Thông thường những chiếc MiG-23MLD gây chiến được sơn hàm cá mập ở mũi, và nhiều được điều khiển bởi nhiều phi công kỳ cựu trong chiến tranh Xô viết-Afghan.
Forgive the Aggressor Nothing clarifies boundaries more than forgiveness.
Tha thứ cho kẻ gây hấn Không điều gì làm rõ các ranh giới hơn là sự tha thứ.
The aggressors in this conflict are “the kings of the entire inhabited earth,” the world’s leaders.
Những kẻ phát động cuộc chiến này là “các vua trên khắp đất”, tức các nhà lãnh đạo của thế gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggressor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.