accomplice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accomplice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accomplice trong Tiếng Anh.
Từ accomplice trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ tòng phạm, tòng phạm, kẻ đồng loã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accomplice
kẻ tòng phạmnoun And as far as the authorities are concerned, you're an accomplice. Và theo như nhà chức trách nghĩ, mày là kẻ tòng phạm. |
tòng phạmnoun The police now believe the man is travelling with a female accomplice. Hiện nay cảnh sát tin rằng người đàn ông đang lẩn trốn cùng với một nữ tòng phạm. |
kẻ đồng loãnoun It's a setup to announce Rigg is the accomplice. Nó là một sự sắp đặt để thông báo Rigg như là một kẻ đồng loã. |
Xem thêm ví dụ
Make him tell us his accomplices! Nhất định phải bắt hắn khai ra đồng lõa. |
God might seem responsible for —or at least an accomplice to— all the badness and suffering that followed throughout history. Dường như Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm—hoặc ít nhất là góp phần—về mọi điều gian ác và đau khổ trong suốt lịch sử. |
He felt a sort of secret joy at being rid forever of this dangerous accomplice. Ông cảm thấy như có một niềm vui thầm kín mãi mãi rũ bỏ được kẻ đồng mưu nguy hiểm đó. |
They all signed confidentiality agreements so they're accomplices to whatever happens. Họ đều đã kí hợp đồng bảo mật, vậy nên họ sẽ là đồng lõa cho bất cứ việc gì xảy ra. |
US Military swooped in and killed T.J. and his accomplices. Quân đội Mỹ tràn vào và giết chết T.J và đồng bọn của anh ta. |
Billy reveals that he feigned his injuries and is actually the killer; Stu is his accomplice. Billy đã giả vờ bị thương và thực sự anh là kẻ giết người, Stu là đồng lõa của anh. |
You spent a year making me your accomplice. Cả năm trởi cậu biến tôi trở thành kẻ đồng lõa với cậu. |
You thinking if he was framed, it was an accomplice on a previous job? Cô nghĩ nếu anh ta bị sắp đặt, đó là từ một người tòng phạm từ vụ lần trước sao? |
My third little story is that I was an accomplice in the introduction of trawling in Southeast Asia. Câu chuyện nho nhỏ thứ 3 của Tôi đó là khi tôi đang là người đồng thực hiện đưa vào giới thiệu phương thức đánh cá kéo lưới từ đuôi thuyền tại Đông Nam Á |
It doesn't appear that the shooter had any accomplices in the parking garage, but he did kill two guards who managed to escape. Tên ám sát không có hỗ trợ ở tầng hầm bãi đỗ xe, nhưng hắn đã giết 2 nhân viên an ninh và tẩu thoát. |
(Psalm 26:4) Surely, then, we would not want to become accomplices of “those who hide what they are.” Vậy thì chắc chắn chúng ta không muốn đồng lõa với những “kẻ giả-hình”. |
Happened in our house. You're an accomplice. Xảy ra trong nhà, mày cũng là tòng phạm. |
It was a battered old thing with five rusty strings, and was out of tune, but quickly I learned to play it and realized that I'd found a friend for life, an accomplice, a co-conspirator in my plan to escape from this surreal industrial landscape. Đó là cây đàn cũ kỹ với năm giây đã rỉ và sai điệu, nhưng tôi đã học chơi rất nhanh và biết rằng đời mình nay đã có một người bạn, một kể đồng mưu, một người đồng lõa cho kế hoạch đào thoát khỏi cái chốn công nghiệp kỳ quái này. |
Her alleged accomplice Sainte-Croix had died of natural causes in 1672, so could not be charged. Người tình của bà là Sainte-Croix bị cho là đã chết vì các nguyên nhân tự nhiên vào năm 1672, vì vậy không thể buộc tội. |
However, claims that God is somehow an accomplice to suffering, that he is unable to prevent it, or that suffering is a mere figment of our imagination offer scant comfort to those who suffer. Tuy nhiên, những sự hô hào rằng theo cách nào đó Đức Chúa Trời tiếp tay tạo ra sự đau khổ, rằng Ngài không thể ngăn ngừa được sự đau khổ, hoặc rằng sự đau khổ chỉ là điều tưởng tượng của chúng ta không đủ để an ủi những ai đau khổ. |
accomplice? Đồng phạm? |
And Mom, in the shame and embarrassment of a young mistress, became his accomplice in deceit. Và mẹ, trong sự xấu hổ và tủi nhục của 1 cô gái trẻ, đã trở thành kẻ đồng lõa. |
His accomplice is in the building right now. Tòng phạm của y hiện giờ đang ở trong tòa nhà này. |
Basil with a number of his male relatives, plus other accomplices, entered Michael's apartment; the locks had been tampered with and no guard had been placed. Basileios cùng đám thuộc hạ cộng với đồng bọn khác, bước vào buồng phòng của Mikhael; ổ khóa đã bị giả mạo và chẳng có lính gác nào quanh đây. |
This morning, he and an accomplice were involved in a robbery homicide. Sáng nay, hắn và tên đồng bọn đồng lõa dính đến một vụ cắp. |
I swear that they are accomplices! Gia tộc Marceau chúng tôi vốn có danh tiếng tốt đẹp. |
Where's your accomplice? Đồng bọn đâu? |
God himself would also be an accomplice, since Jesus preceded his selection of Judas with fervent prayer to Jehovah. —Luke 6:12-16. Nếu vậy thì chính Đức Chúa Trời cũng là đồng lõa nữa vì Giê-su đã cầu nguyện nhiệt thành cùng Đức Giê-hô-va trước khi chọn Giu-đa (Lu-ca 6:12-16). |
His accomplices were the journalist Paul Hauser... có quan hệ mật thiết với Paul Hauser |
Hung Hsi-kuan, I knew you'd be here to bury your accomplices. Hung Hsi-Kuan, ta biết ngươi muốn tới đây để chôn đồng lõa của ngươi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accomplice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accomplice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.