accompanying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accompanying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accompanying trong Tiếng Anh.
Từ accompanying trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi kèm theo, hộ tống, sự đi cùng, đi theo, người tùy tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accompanying
đi kèm theo
|
hộ tống
|
sự đi cùng
|
đi theo
|
người tùy tùng
|
Xem thêm ví dụ
Back in the studio after 19 months, he was accompanied by Charlie McCoy on bass, Kenny Buttrey on drums, and Pete Drake on steel guitar. Trở lại phòng thu sau 19 tháng, anh mang theo Charlie McCoy trong vai trò chơi bass, Kenny Buttrey chơi trống, và Pete Drake chơi guitar. |
"Lefkandi I") was not accompanied by widespread site destruction. "Lefkandi I") đã không đi kèm cùng với sự tàn phá địa điểm lan rộng. |
Perhaps I should accompany you in. Có lẽ tôi nên đi cùng các anh. |
Each stage was accompanied with visual arts provided by VJs Vello Virkhaus, Psyberpixie, and Cozer. Mỗi màn diễn bao gồm hiệu ứng ánh sáng bởi VJs Vello Virkhaus, Psyberpixie và Cozer. |
On 15 January 1928 her squadron accompanied President Calvin Coolidge to Cuba and Haiti for the Pan-American Conference. Vào ngày 15 tháng 1 năm 1928, hải đội của nó đã tháp tùng Tổng thống Calvin Coolidge trong chuyến đi đến Cuba và Haiti nhân dịp Hội nghị Liên Mỹ. |
In the first publication, seventeen folio volumes were accompanied by detailed engravings. Trong ấn phẩm đầu tiên, mười bảy tập folio được kèm theo các bản khắc chi tiết. |
Around 300 Ustaše volunteers under the command of Ante Pavelic accompanied the Italian Second Army during the invasion; about the same number of Ustaše were attached to the German Army and other Axis allies. Khoảng 300 quân tình nguyện thuộc phong trào Ustaše dưới quyền chỉ huy của Ante Pavelić đi cùng tập đoàn quân số 2 Ý trong chiến dịch; và một số khoảng bằng ấy thành viên Ustaše đi cùng quân Đức và các đồng minh khác trong phe Trục. |
Yura, accompanied by the destroyers Ayanami, Yūgiri, Asagiri, and Shiokaze, departed Mergui and steamed into the Bay of Bengal with the cruisers Chōkai and Suzuya, Kumano, Mikuma and Mogami and the light carrier Ryūjō to attack Allied merchant shipping. Yura được tháp tùng bởi các tàu khu trục Ayanami, Yūgiri, Asagiri và Shiokaze, đã rời Mergui di chuyển vào vịnh Bengal cùng các tàu tuần dương Chōkai, Suzuya, Kumano, Mikuma và Mogami cùng tàu sân bay hạng nhẹ Ryūjō để tấn công các tàu buôn. |
Can you accompany me? Bạn có thể đi cùng với tôi? |
I turned to the mission president accompanying me and asked if he had an extra copy of the Book of Mormon with him. Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không. |
A woman reared by God-fearing parents explains: “We were never tagalongs who merely accompanied our parents in their work. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
On September 13, 2012, the lead single of Paradise was confirmed to be "Ride", the accompanying music video being shot in Las Vegas, Nevada. Vào ngày 13 tháng 9 năm 2012, đã đơn đầu tiên của The Paradise Edition được thông báo sẽ có tựa đề là "Ride", video âm nhạc kèm theo được quay tại Las Vegas, Nevada. |
However, above a certain level (referred to as the threshold) depending on the duration of exposure, RF exposure and the accompanying rise in temperature can provoke serious health effects, such as heatstroke and tissue damage (burns). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
While some wives are able to accompany their husbands and even help on site, others have school-age children to care for or family businesses to tend to. Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình. |
The 64DD and the accompanying Randnet online service were released only in Japan, though always having been announced for America and Europe. 64DD và dịch vụ trực tuyến Randnet đi kèm chỉ được phát hành ở Nhật Bản, mặc dù luôn luôn được công bố cho Mỹ và châu Âu. |
Pavie made a special effort to ensure that the École also trained indigenous assistants, personally accompanying the first Cambodian entrants to France. Pavie dành nhiều công sức để bảo đảm rằng École (trường đại học) cũng đào tạo nhiều phụ tá người bản xứ, ông tự mình đưa những sinh viên đầu tiên người Campuchia sang Pháp. |
We invite you to read the accompanying six questions and note the Bible’s answers to those questions. Chúng tôi mời bạn xem sáu câu hỏi sau đây và để ý đến lời giải đáp của Kinh Thánh. |
The accompanying article refers to specific maps by means of page numbers in bold type, such as [gl 15]. Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
Accompanied by Veronica and Serena, he also returns the Sword of Light to Yggdrasil, who reveals itself as the Yggdragon, an ancient dragon who was defeated by Calasmos ages ago, with its body transforming into the tree Yggdrasil and giving life to Erdrea. Cùng với Veronica và Serena, anh cũng trả lại Sword of Light cho Yggdrasil, tiết lộ nó chính là Yggdragon, một con rồng cổ đã bị Calasmos đánh bại từ lâu, với cơ thể biến thành cây Yggdrasil và mang lại sự sống cho Erdrea. |
The European oil-shale industry expanded immediately before World War I due to limited access to conventional petroleum resources and to the mass production of automobiles and trucks, which accompanied an increase in gasoline consumption. Công nghiệp đá phiến dầu phát triển nhanh chóng trước Chiến tranh thế giới thứ nhất do bị hạn chế tiếp cận đến nguồn dầu mỏ truyền thống và để sản xuất một lượng lớn sản phẩm sử dụng cho xe máy và xe tải, là những sản phẩm sử dụng chung với xăng. |
Angry words may accompany the struggle until finally one relinquishes his hold or someone else intervenes. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
From 1985 to 1989 he accompanied Morihiro Saito abroad as an interpreter at Aikido seminars, primarily in the US and Europe. Từ 1985 tới 1989, ông đã hộ tống Saitō Morihiro ở nước ngoài với vai trò thông dịch viên tại các hội thảo về aikido, chủ yếu ở Mỹ và châu Âu. |
The respiratory alkalosis leads to changes in the way the nervous system fires and leads to the paresthesia, dizziness, and perceptual changes that often accompany this condition. Nhiễm kiềm hô hấp dẫn đến những thay đổi trong cách hệ thống thần kinh bốc cháy và dẫn đến dị cảm, chóng mặt và thay đổi nhận thức thường đi kèm với tình trạng này. |
The party that accompanied Peary on the final stage of the journey included no one who was trained in navigation and could independently confirm his own navigational work, which some claim to have been particularly sloppy as he approached the Pole. Đội cùng đi với Peary ở chặng cuối cùng của cuộc hành trình không có ai được huấn luyện về hoa tiêu và có thể xác nhận một cách độc lập công việc hoa tiêu của mình, mà một số người cho là rất tuỳ tiện khi ông tới Cực. |
Conversation with a friend or acquaintance has a new accompaniment: horn-tooting.” Khi nói chuyện với bạn bè hay người quen, người ta hay chen vào một điều mới, đó là sự tự khoe mình”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accompanying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accompanying
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.