accordant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accordant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accordant trong Tiếng Anh.
Từ accordant trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoà hợp với, hòa hợp với, phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accordant
hoà hợp vớiadjective |
hòa hợp vớiadjective By living in accord with Tao, an individual participates in it and becomes eternal. Sống hòa hợp với Đạo, một người sẽ dự phần vào đó và thành vĩnh cửu. |
phù hợpadjective Reasonable parents will apply correction according to the individual child’s needs. Cha mẹ phải lẽ sẽ dùng biện pháp sửa trị phù hợp với từng đứa con. |
Xem thêm ví dụ
37 He continued to do what was bad in Jehovah’s eyes,+ according to all that his forefathers had done. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
According to Cheong Seong-chang of Sejong Institute, speaking on 25 June 2012, there is some possibility that the new leader Kim Jong-un, who has greater visible interest in the welfare of his people and engages in greater interaction with them than his father did, will consider economic reforms and normalization of international relations. Theo Ching-Chong-Chang của Sejong Institute, phát biểu vào ngày 25 tháng 6 năm 2012, có một số khả năng rằng lãnh đạo mới Kim Jong-un, người có mối quan tâm lớn hơn đối với phúc lợi của người dân và tham gia vào sự giao lưu lớn hơn với họ hơn cha ông đã làm, sẽ xem xét cải cách kinh tế và bình thường hóa quan hệ quốc tế. |
12 According to Jehovah’s laws given through Moses, wives were to be “cherished.” 12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6). |
Are we individually and as a people free from strife and contention and united “according to the union required by the law of the celestial kingdom”? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
According to the Authorized or King James Version, these verses say: “For the living know that they shall die; but the dead know not any thing, neither have they any more a reward; for the memory of them is forgotten. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
7 And I do this for a awise bpurpose; for thus it whispereth me, according to the workings of the Spirit of the Lord which is in me. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
However, according to John P. Willerton, these security-intelligence officials brought the work ethic and skills – that Putin apparently favoured – to the administration. Tuy nhiên, theo như John P. Willerton, các viên chức an ninh này, có khả năng và tinh thần làm việc cao để mà điều hành. |
According to inside sources, police are searching for evidence in what may be the worse case of police corruption in decades. theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua. |
According to the music publisher of "Firecracker", Carey called to license a sample of the song, which had never been sampled, months before Lopez called to do the same. Theo nhà xuất bản của "Firecracker", Carey đã gọi đến để xin bản quyền mẫu nhạc nhưng chưa hề sử dụng trước khi Lopez xin phép. |
The March 11 earthquake shifted Oshika Peninsula by 5.3 m (17 ft) towards the epicenter and lowered it by 1.2 m (3.9 ft), according to the Geospatial Information Authority in Tsukuba. Trận động đất ngày 11 tháng 3 đã di chuyển bán đảo Oshika 3,5 m về phía tâm chấn và hạ thấp nó 1,2 m, theo thông tin từ Ban quản lý ở Tsukuba. |
According to the ASRM , most infertility cases ( 85 to 90 percent ) are treated with conventional therapies , such as drug treatment or surgical repair of reproductive abnormalities . Theo Hiệp hội Y học Sinh sản Hoa Kỳ , hầu hết các trường hợp vô sinh ( 85% tới 90% ) , sẽ được điều trị bằng các liệu pháp thông thường , chẳng hạn như điều trị bằng thuốc hoặc phẫu thuật sửa chữa những bất thường của hệ sinh sản . |
+ 6 And this is what love means, that we go on walking according to his commandments. + 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài. |
That's not to say that malaria is unconquerable, because I think it is, but what if we attacked this disease according to the priorities of the people who lived with it? Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
Now, modern slavery: according to State Department rough statistics, there are about 800, 000 -- 10 times the number -- that are trafficked across international borders. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
This allows advertisers to target their campaigns according to these interests, providing an improved experience for users and advertisers alike. Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo. |
Oak Ridge 's supercomputer will be used for research in energy and climate change and is expected to be 10 times more powerful than today 's fastest supercomputer , according to a joint statement from Oak Ridge and Nvidia . Theo một tuyên bố chung từ Oak Ridge và Nvidia , siêu máy tính của Oak Ridge sẽ được sử dụng cho việc nghiên cứu về năng lượng và biến đổi khí hậu và dự kiến sẽ mạnh hơn 10 lần so với siêu máy tính nhanh nhất hiện nay . |
Israel's official policy at the time was to refuse to negotiate with terrorists under any circumstances, as according to the Israeli government such negotiations would give an incentive to future attacks. Chính sách chính thức của Israel ở thời điểm đó là từ chối đàm phán với những kẻ khủng bố trong bất kỳ hoàn cảnh nào, bởi theo chính phủ Israel những cuộc đàm phán như vậy sẽ khuyến khích các cuộc tấn công trong tương lai. |
According to Jacqueline de Romilly, a French philologist and member of the Académie française, the threat of Philip would give Demosthenes' stances a focus and a raison d'être (reason for existence). Theo Jacqueline de Romilly, nhà ngữ văn học, thành viên Viện Hàn lâm Pháp, mối đe dọa về Philippos đem lại cho những lập trường của Demosthenes một tiêu điểm và một lý do tồn tại (raison d'être). |
And they are free to choose liberty and eternal life, through the great Mediator of all men, or to choose captivity and death, according to the captivity and power of the devil” (2 Nephi 2:27). Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27). |
According to a copy of the indictment, on September 29, 2012, the People’s Court of Tan An city convicted and sentenced Dinh Nguyen Kha to two years in prison for “intentionally causing injuries [to others].” Theo một bản sao của tờ cáo trạng, vào ngày 29 tháng Chín năm 2012, Tòa án Nhân dân thành phố Tân An đã xử và kết án Đinh Nguyên Kha hai năm tù về tội “cố ý gây thương tích.” |
Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. Đồ họa độ phân giải màn hình Màn hình máy tính Danh sách các độ phân giải phổ biến Danh sách các giao diện màn hình hiển thị Danh sách các kết nối hiển thị Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. |
Kahawa chungu , or " bitter coffee " , is a traditional drink made in brass kettles over a charcoal stove and is men , according to Reuters . Theo Reutern , Kahawa chungu , hay cafe đắng , là thức uống truyền thống được làm từ nổi thau đặt trên lò than củi và giới mày râu . |
This He did, Alma said, so that His “bowels may be filled with mercy, according to the flesh, that he may know ... how to succor his people” (Alma 7:12). An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). |
▪ DRUGS: Many different medicines are used, according to the symptoms of each patient. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accordant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accordant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.