confederate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confederate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confederate trong Tiếng Anh.
Từ confederate trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên hiệp, liên minh, người cấu kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confederate
liên hiệpverb Beg your pardon but why does the president care if one old Confederate general is alive? Xin lỗi cho hỏi tại sao Tổng thống lại quan tâm đến một đại tướng liên hiệp còn sống vậy? |
liên minhnoun “Syria is confederate with Ephraim” means that these two countries formed an alliance or agreement. “Sy Ri liên minh cùng Ép Ra Im” có nghĩa là hai nước này lập một liên minh hoặc hợp đồng. |
người cấu kếtadjective |
Xem thêm ví dụ
As with previous editions, no group had more than one team from any continental confederation with the exception of UEFA, which had at least one, but no more than two in a group. Như với các lần trước đó, không có bảng có nhiều hơn một đội từ bất kỳ liên đoàn lục địa nào ngoại trừ của UEFA, mà phải có ít nhất một đội, nhưng không có nhiều hơn hai đội trong một bảng. |
23 countries, including the defending champions, have to qualify in the youth championships of the six confederations. 23 quốc gia, bao gồm cả đội đương kim vô địch, đều phải đá vòng loại ở sáu khu vực. |
Battle of Aquia Creek (29 May – 1 June) – Confederate artillery hit by naval bombardment, later withdrawn. Trận Aquia Creek - 29 tháng 5 – 1 tháng 6 - Pháo binh Quân miền Nam bị hải quân bắn nát, phải rút lui. |
The New Brunswick dollar was replaced by the Canadian dollar at par when New Brunswick entered the Canadian Confederation. Đô la New Brunswick đã được thay thế bằng đồng đô la Canada tại cùng mệnh giá khi New Brunswick gia nhập Liên bang Canada. |
Following the bloody but inconclusive Battle of the Wilderness, Grant's army disengaged from Confederate General Robert E. Lee's army and moved to the southeast, attempting to lure Lee into battle under more favorable conditions. Sau trận chiến đẫm máu bất phân thắng bại tại Wilderness, quân đội miền Bắc của Grant đã tránh đội quân miền Nam của tướng Robert E. Lee để di chuyển về phía đông nam, với hy vọng dụ Lee vào một trận chiến khác mà họ có nhiều lợi thế hơn. |
Ex-Confederates remained in control of most Southern states for more than two years, but that changed when the Radical Republicans gained control of Congress in the 1866 elections. Mặc dù những người cựu nổi loạn vẫn còn nắm giữ phần lớn các tiểu bang miền Nam khoảng trên hai năm, điều đó đã thay đổi khi các đảng viên Cộng hòa cấp tiến giành quyền kiểm soát hữu hiệu Quốc hội Hoa Kỳ trong các cuộc bầu cử năm 1866. |
Warfare in the Eastern theater began poorly for the Union as the Confederates won at Manassas Junction (Bull Run), just outside Washington. Chiến sự tại mặt trận miền Đông khởi sự thật tệ đối với phe Liên bang miền Bắc khi quân Liên minh miền Nam chiến thắng tại Manassas Junction (Bull Run), nằm ngay bên ngoài Washington. |
Elizabeth, as she had wished, concluded the inquiry with a verdict that nothing was proven, either against the confederate lords or Mary. Elizabeth, đúng như mong đợi của bà, đã tổng kết lại cuộc điều tra với một phán quyết là không có bất cứ điều gì được chứng minh, không đủ bằng chứng chống lại các lãnh chúa liên minh hay Mary. |
2 And it was told the house of David, saying: Syria is confederate with Ephraim. 2 Có người báo tin đó cho gia tộc Đa Vít mà rằng: Sy Ri liên minh cùng aÉp Ra Im. |
"""'I'm sorry, Jacko,' he said, as if I, and not Bob Stanley, were his confederate." “‘Jacko, mình xin lỗi,’ hắn nói như thể bố, chứ không phải Bob Stanley là đồng minh của hắn. |
Second, the Valley offered a protected avenue that allowed Confederate armies to head north into Pennsylvania unimpeded; this was the route taken by Gen. Robert E. Lee to invade the North in the Gettysburg Campaign of 1863 and by Lt. Gen. Jubal A. Early in the Valley Campaigns of 1864. Thứ hai, vùng Thung lũng cung cấp một con đường an toàn cho phép quân miền Nam tiến lên phía bắc để vào Pennsylvania mà không gặp trở ngại gì; đó chính là tuyến đường được sử dụng bởi đại tướng Robert E. Lee để xâm chiếm miền Bắc trong chiến dịch Gettysburg năm 1863 và trung tướng Jubal A. Early trong Chiến dịch Thung lũng 1864. |
After the dissolution of the Confederation, the old Republic of Peru was restored to its 1836 composition, as were its national symbols. Sau khi giải thể Liên minh, Cộng hòa Peru cũ đã được khôi phục lại thành phần năm 1836, cũng như các biểu tượng quốc gia. |
Tajikistan, along with its fellow CAFA member nation Afghanistan, were the only two countries from their confederation who failed to qualify for the tournament. Tajikistan, cùng với quốc gia thành viên CAFA Afghanistan, là hai quốc gia duy nhất trong hiệp hội không vượt qua vòng loại giải đấu. |
Congress established the Continental Army (June 1775), coordinated the war effort, issued a Declaration of Independence in July 1776, and designed a new government in the Articles of Confederation, which were ratified in 1781. Quốc hội thành lập Lục quân Lục địa (tháng 6 năm 1775), điều hợp nỗ lực chiến tranh, ra Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ tháng 7 năm 1776, và thiết lập mô hình một chính phủ mới qua hiến pháp có tên Các điều khoản Hợp bang được thông qua năm 1781. |
Atticus said naming people after Confederate generals made slow steady drinkers. Bố Atticus nói việc đặt tên cho con theo các tướng lĩnh miền Nam khiến người ta uống rượu lâu say. |
The Muisca had one of the most developed political systems (Muisca Confederation) in South America, surpassed only by the Incas. Người Muisca được coi là đã sở hữu một trong những hệ thống chính trị phức tạp nhất tại Nam Mỹ, sau người Inca. |
Historical references for what the Greeks referred to as the Dodecarchy, a loose confederation of twelve Egyptian territories, based on the traditional nomes, and the rise of Psamtik I in power, establishing the Saitic Dynasty, are recorded in Herodotus's Histories, Book II: 151–157. Những tham chiếu lịch sử đối với cái được người Hy Lạp gọi là Dodecarchy, một liên minh lỏng lẻo của mười hai vùng đất Ai Cập dựa trên các nome truyền thống, và sự trỗi dậy nắm quyền của Psamtik I để thiết lập nên nhà Sais đã được ghi lại trong tác phẩm Lịch sử của Herodotus, Quyển II: 151 -157. |
Besides its worldwide institutions there are six confederations recognised by FIFA which oversee the game in the different continents and regions of the world. Bên cạnh cơ quan toàn cầu còn có sáu liên đoàn châu lục được công nhận bởi FIFA nhằm giám sát các trận đấu trên các lục địa và khu vực trên thế giới. |
Battle of Byram's Ford (22 – 23 October) – Confederates under Marmaduke defeated. Trận Byram's Ford - 22 tháng 10–23 tháng 10 - Quân miền Nam của Marmaduke bị đánh bại. |
Areas of what is today the eastern part of Germany were inhabited by Western Slavic tribes of Sorbs, Veleti and the Obotritic confederation. Các khu vực nay là phần đông của Đức là nơi các bộ lạc Tây Slav cư trú: Sorb, Veleti và liên minh Obotrit. |
In 1770 he undertook a mission into Poland to the Confederation of Bar, where, in addition to his political business, he organized a Polish militia for the War of the Bar Confederation. Năm 1770 ông đảm nhiệm phái bộ ngoại giao ở Ba Lan trong Liên bang Bar, tại đây, ngoài vai trò chính trị, ông còn tổ chức cho dân quân Ba Lan tham gia Chiến tranh Liên bang Bar. |
When a general asked Lincoln how the defeated Confederates should be treated, Lincoln replied, "Let 'em up easy." Không lâu sau khi Tướng Lee đầu hàng, khi được hỏi nên đối xử với phe thất trận như thế nào, Lincoln trả lời, "Hãy để họ thoải mái". |
The use of a north-south border rather than an east-west one had the effect of denying a de facto ratification of the Confederate Arizona Territory. Việc sử dụng ranh giới chạy theo hướng bắc-nam chớ không phải theo hướng đông-tây có hiệu lực từ chối phê chuẩn Lãnh thổ Arizona de facto thuộc Liên minh miền Nam. |
He was then tabernacling among the big trees of Mamre the Amorite, the brother of Eshcol and brother of Aner; and they were confederates of Abram. Áp-ram ở tại lùm cây dẻ-bộp của Mam-rê, là người A-mô-rít, anh của Ếch-côn và A-ne; ba người nầy đã có kết-ước cùng Áp-ram... |
Melbourne Victory was the first team from the Asian Football Confederation to compete in the International Champions Cup. Với Melbourne Victory, họ trở thành câu lạc bộ đầu tiên của Liên đoàn bóng đá châu Á thi đấu tại International Champions Cup. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confederate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới confederate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.