brisk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brisk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brisk trong Tiếng Anh.
Từ brisk trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh, hoạt bát, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brisk
nhanhadjective adverb Something as simple as a brisk walk or stair climbing may suffice. Đơn giản như đi bộ nhanh hoặc leo cầu thang cũng đủ. |
hoạt bátadjective |
hoạt độngnoun |
Xem thêm ví dụ
They also enjoy brisk walks and playing ball. Chúng cũng thích đi bộ nhanh và chơi bóng. |
In the Middle Ages, the ancestral Breton horse was sought by military leaders, partly because of its comfortable gait, which was said to be partway between a brisk trot and an amble. Trong thời Trung cổ, các con ngựa Breton mà tổ tiên đã được tìm kiếm bởi các nhà lãnh đạo quân sự, một phần vì dáng đi thoải mái của nó. |
Heavy snow was falling, with a brisk wind. Tuyết đang rơi nhiều, và gió đang thổi lồng lộng. |
Whew, that was a brisk ride. Whew, đúng là lả lướt. |
ISM's final correction of 55.4 was almost in line with Wall Street expectations, indicating brisk growth, and the stock market rebounded quickly and closed the day with a modest gain. Mức điều chỉnh 55,4 cuối cùng của ISM gần như phù hợp với kỳ vọng của Phố Wall, cho thấy sự tăng trưởng nhanh chóng và thị trường chứng khoán đã phục hồi nhanh chóng và đóng cửa một ngày với mức tăng khiêm tốn. |
Two ships transferred in 1989/90 - Bodri (Brisk) and Reshitelni (Decisive) One ship in service. 2 chiếc được chuyển giao vào những năm 1989/90 - Bodri (lanh lợi) và Reshitelni (quyết đoán). |
It was bright and brisk this morning. Sáng nay trời quang và mát mẻ. |
Slow walkers in a group of 14,692 participants had a 2.87 times great mortality rate than their more brisk counterparts . Những người đi bộ chậm trong nhóm 14,692 người tham dự có tỉ lệ tử vong cao hơn 2.87 lần so với những người nhanh nhẹn hơn . |
Involved in Brisk International Trade Góp phần làm phát đạt nền thương mại quốc tế |
When you feel down, take a brisk walk. Khi buồn bã, hãy đi bộ nhanh. |
Something as simple as a brisk walk or stair climbing may suffice. Đơn giản như đi bộ nhanh hoặc leo cầu thang cũng đủ. |
Fuji News Network has cited Gin Tama as one of the responsibles for the wooden swords' popularity during 2008 as Hokkaido's retailers have experienced brisk sales in wooden swords to foreigners. Kênh Fuji News Network đã khen ngợi Gintama là một trong những nguyên nhân khiến lượng kiếm gỗ bán được cho người nước ngoài ở Hokkaido tăng một cách chóng mặt năm 2008. |
Business is brisk. " Công việc làm ăn rất phát đạt. |
Reynolds’s step was young and brisk. Bước chân của bác sĩ Reynolds trẻ trung và nhanh nhẹn. |
After warming up, fall into a natural, brisk stride in which the heel of the foot strikes the ground first, rolling through the step to the toes. Sau khi khởi động, hãy bước nhanh và tự nhiên, gót chạm đất trước, rồi tới bàn chân và ngón chân. |
Dubai has a free trade in gold and, until the 1990s, was the hub of a "brisk smuggling trade" of gold ingots to India, where gold import was restricted. Dubai có một khu thương mại vàng tự do và cho đến những năm 1990 là trung tâm của một "khu buôn lậu sầm uất" vàng nén cho Ấn Độ, nơi hạn vàng bị hạn chế nhập khẩu. |
It had only been open for two years but was doing a brisk business. Công ty mới hoạt động hai năm nhưng đã là một doanh nghiệp phát đạt. |
In the last 20 years, East Asia Pacific saw rising productivity amid a brisk structural transformation, with large movements of people into cities and higher output in agriculture, manufacturing and services. Trong 20 năm qua, năng suất lao động tại các nước khu vực Đông Á-Thái Bình Dương đã tăng mạnh, chuyển đổi cơ cấu diễn ra nhanh chóng, với một số lượng lớn lao động chuyển sang làm việc tại các thành phố và sản lượng cao hơn trong các khu vực nông nghiệp, sản xuất và dịch vụ. |
Why would someone leave their home to go for a brisk walk in a toxic neighborhood? Sao một người phải ra khỏi nhà để đi bộ trong khu vực ô nhiễm? |
The lithium-water reaction at normal temperatures is brisk but nonviolent because the hydrogen produced does not ignite on its own. Phản ứng liti-nước ở nhiệt độ thường thì nhanh nhưng không mãnh liệt, vì hydro được tạo ra sẽ không tự cháy. |
You can earn Heart Points doing activities such as brisk walking, jogging, swimming, taking exercise classes, or playing tennis. Bạn có thể kiếm Điểm nhịp tim khi thực hiện các hoạt động như đi bộ nhanh, chạy bộ, bơi lội, tham gia lớp tập thể dục hoặc chơi quần vợt. |
GDP growth picked up to a relatively brisk 6.2 %(y-o-y) in the third quarter of 2014, contributing to an overall growth rate of 5.6% for the first nine months of the year. Mức tăng trưởng GDP Q3/2014 đã đạt mức đáng mừng 6,2% (so với cùng kỳ năm ngoái), nâng mức tăng trưởng 9 tháng đầu năm lên 5,6%. |
As soon as the bacon was well under way, and Millie, her lymphatic aid, had been brisked up a bit by a few deftly chosen expressions of contempt, she carried the cloth, plates, and glasses into the parlour and began to lay them with the utmost eclat. Ngay sau khi thịt xông khói là cũng theo cách nào, và Millie, viện trợ bạch huyết của mình, đã được brisked lên một chút bởi một số khéo léo lựa chọn biểu thức của sự khinh miệt, cô mang vải, tấm, và kính vào phòng khách và bắt đầu sa thải họ với Eclat nhất. |
During a second attack shortly after noon, all three ships put up brisk antiaircraft fire. Trong một đợt tấn công thứ hai sau giữa trưa, cả ba con tàu dựng lên một màn hỏa lực phòng không dày đặc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brisk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brisk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.