lurch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lurch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lurch trong Tiếng Anh.

Từ lurch trong Tiếng Anh có các nghĩa là lắc lư, sự lắc lư, sự tròng trành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lurch

lắc lư

verb

Its dark and lurching mast filled all my vision.
Cột buồm đen ngòm lắc lư che mờ tầm nhìn của tôi.

sự lắc lư

noun

sự tròng trành

noun

Xem thêm ví dụ

He did the opposite, lurching his fingers forward yet another half inch.
Anh làm điều trái ngược, lắc lư ngón tay tiến tới thêm nửa inch.
(2 Timothy 3:12; Revelation 13:16, 17) Yet, we feel the way Paul did when he said: “We are pressed in every way, but not cramped beyond movement; we are perplexed, but not absolutely with no way out; we are persecuted, but not left in the lurch; we are thrown down, but not destroyed.”
Tuy thế, chúng ta cũng cảm thấy như Phao-lô khi ông nói: “Chúng tôi bị ép đủ cách, nhưng không đến cùng; bị túng thế, nhưng không ngã lòng; bị bắt-bớ, nhưng không đến bỏ; bị đánh-đập, nhưng không đến chết mất”.
16 Although we cannot expect an adversity-free life in this old system of things, we are “not left in the lurch.”
16 Mặc dầu chúng ta không thể đòi hỏi một đời sống khỏi mọi khó khăn trong hệ thống cũ này, nhưng chúng ta “không mất nơi nương tựa” (II Cô-rinh-tô 4:8, 9, Bản Diễn Ý) .
Even if we are persecuted, we are “not left in the lurch.”
Ngay cho dù bị bắt bớ, chúng ta “không đến bỏ [không bị bỏ rơi]”.
She put her complete trust in the God of salvation, and he did not leave her in the lurch.
Bà hoàn toàn tin cậy Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi, và Ngài không bỏ bà trong tình trạng vô vọng.
In Paul’s own case, he realistically admitted: “We are pressed in every way, but not cramped beyond movement; we are perplexed, but not absolutely with no way out; we are persecuted, but not left in the lurch; we are thrown down, but not destroyed.”
Trong trường hợp của Phao-lô, ông thừa nhận một cách thực tế: “Chúng tôi bị ép đủ cách, nhưng không đến cùng; bị túng thế, nhưng không ngã lòng; bị bắt-bớ, nhưng không đến bỏ; bị đánh-đập, nhưng không đến chết mất” (II Cô-rinh-tô 4:8, 9).
Because of this God-given strength, we can say, as did the apostle: “We are pressed in every way, but not cramped beyond movement; we are perplexed, but not absolutely with no way out; we are persecuted, but not left in the lurch; we are thrown down, but not destroyed.” —2 Corinthians 4:8, 9.
Nhờ sức mạnh này do Đức Chúa Trời ban cho, chúng ta có thể nói như sứ đồ Phao-lô: “Chúng tôi bị ép đủ cách, nhưng không đến cùng; bị túng thế, nhưng không ngã lòng; bị bắt-bớ, nhưng không đến bỏ; bị đánh-đập, nhưng không đến chết mất”.—2 Cô-rinh-tô 4:8, 9.
Its dark and lurching mast filled all my vision.
Cột buồm đen ngòm lắc lư che mờ tầm nhìn của tôi.
With everything going on, I didn't want to leave anybody in the lurch.
Với mọi việc đang diễn ra, Cháu không muốn để mọi người phải vất vả.
(1 Samuel 1:10, 20) And when the widow of a prophet faced a creditor who was prepared to take her children to pay off her debt, Jehovah did not leave her in the lurch.
Và khi một bà góa của nhà tiên tri phải đối phó với chủ nợ muốn lấy con bà để thế cho món nợ, Đức Giê-hô-va chẳng bỏ rơi bà trong lúc hoạn nạn.
From time to time, the bus lurches to a stop, and even more people squeeze on.
Đến trạm xe lại tròng trành ngừng lại, và lại có thêm nhiều người chen lấn bước lên.
Bunched britches, lurching loins, hot haunches, call it what you want.
Quần trong bó chặt, miếng thịt lúc lắc, nóng hông, muốn gọi kiểu nào cũng được.
We are pressed in every way, but not cramped beyond movement; we are perplexed, but not absolutely with no way out; we are persecuted, but not left in the lurch; we are thrown down, but not destroyed.”
Chúng tôi bị ép đủ cách, nhưng không đến cùng; bị túng thế, nhưng không ngã lòng; bị bắt-bớ, nhưng không đến bỏ; bị đánh-đập, nhưng không đến chết mất”.
Turn that frown upside down, Lurch.
Làm gì mà phải cau mày thế!
A glass of wine or two now makes me weave as if acting the drunkard's part; as if, besotted with unrequited love for the dynamic Turner canvasses spied out by the Hubble, I could lurch down a city street set without provoking every pedestrian walk-on stare.
Một hoặc hai ly rượu vang khiến tôi chao đảo như đang hành động như một kẻ say; như thể, mê đắm với mối tình đơn phương với bức tranh vải Turner sinh động do Hubble khám phá ra, Tôi có thể đi lảo đảo xuống đường phố mà không khiêu khích những ánh mắt dò xét của người đi đường.
If we are wholly devoted to him, we may be ‘pressed in every way, but not cramped beyond movement; perplexed, but not with no way out; persecuted, but not left in the lurch; thrown down, but not destroyed.’
Khi hết lòng phụng sự Ngài, chúng ta có thể “bị ép đủ cách, nhưng không đến cùng; bị túng thế, nhưng không ngã lòng; bị bắt-bớ, nhưng không đến bỏ; bị đánh-đập, nhưng không đến chết mất”.
Just shut your trap, Lurch.
Hãy đóng thùng rác của bà vào, bỏ đi.
(2 Timothy 3:1, 3) Indeed, countless fathers shirk their responsibility, leaving their family in the lurch.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 3) Thật vậy, vô số người cha né tránh trách nhiệm, để gia đình lâm vào cảnh bấp bênh.
Looking back, Fernand said: “To many people, it seemed that I gave up a stable job and left my family in the lurch.
Hồi tưởng lại, cụ Fernand nói: “Nhiều người nghĩ rằng tôi đã bỏ một công việc ổn định và để gia đình rơi vào cảnh khốn khó không nơi nương tựa.
But in the second meeting and throughout the third, the discussion started lurching.
Nhưng trong cuộc họp thứ hai và suốt cuộc họp thứ ba, các cuộc thảo luận bắt đầu chệch choạc.
In a world that lurches left or right at 170 miles an hour, which of these four firms will win?
Trong một thế giới vận động tròng trành với tốc độ 170 dặm một giờ, xí nghiệp nào sẽ thắng?
Only a handful of French tanks had radios, and these often broke as the tank lurched over uneven ground.
Chỉ có một số ít xe tăng Pháp là có radio, và chúng thường trang bị trên chiến trường một cách không đồng đều theo kiểu chiếc có chiếc không.
Maybe he was a little drunk, because his tone quavered and lurched like a candle flame in a draft.
Có lẽ cha hơi say, vì giọng hơi run và loạng choạng như ánh lửa của ngọn nến trước gió.
(1 Samuel 1:10, 20) And when the widow of a prophet faced a creditor who was about to take her children as slaves to pay off her debt, Jehovah did not leave her in the lurch.
Ngài cũng đáp lời cầu nguyện tha thiết của bà An-ne (1 Sa-mu-ên 1:10, 20). Và khi người vợ góa của một nhà tiên tri bị chủ nợ đòi bắt con bà làm nô lệ để trừ nợ, Đức Giê-hô-va đã không bỏ rơi bà.
Paul put it this way: “We are pressed in every way, but not cramped beyond movement; we are perplexed, but not absolutely with no way out; we are persecuted, but not left in the lurch; we are thrown down, but not destroyed.”—2 Corinthians 4:8, 9.
Do đó, Phao-lô nói như sau: “Chúng tôi bị ép đủ cách, nhưng không đến cùng; bị túng thế, nhưng không ngã lòng; bị bắt-bớ, nhưng không đến bỏ; bị đánh-đập, nhưng không đến chết mất” (II Cô-rinh-tô 4:8, 9).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lurch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.