leap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leap trong Tiếng Anh.
Từ leap trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhảy, thành tích, tiến bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leap
nhảynounverb (the act of leaping) Miranda’s heart nearly leaped out of her chest. Tim của Miranda gần như nhảy ra khỏi lồng ngực. |
thành tíchnoun (significant move forward) That's quite a big leap in performance. Đó là biến đổi lớn về thành tích. |
tiến bộnoun (significant move forward) Boy, Manny sure took a big leap with Ellie today. Này, Manny hôm nay tiến bộ về vụ Ellie lắm |
Xem thêm ví dụ
Is our only purpose in life an empty existential exercise—simply to leap as high as we can, hang on for our prescribed three score years and ten, then fail and fall, and keep falling forever? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
As it drew near, his heart began to leap and tremble. Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động. |
It's a leap of faith. Đó là lòng trung thành. |
Well, you know, the people who are most skeptical about leaping to evolutionary explanations for everything are the evolutionary psychologists themselves. Những người nghi ngờ nhất về nhảy vọt tới những giải thích tiến hóa cho mọi thứ chính là các nhà tâm lý học cải cách. |
"A Moment Like This" is noted for its fifty-two-to-one leap in 2002, breaking the 38-year-old record set by The Beatles' "Can't Buy Me Love", which jumped from number twenty-seven to one. "A Moment Like This" được chú ý bởi bước nhảy từ vị trí 52 lên vị trí số một trong năm 2002, phá vỡ kỷ lục 38 năm trước của The Beatles với đĩa đơn "Can't Buy Me Love", nhảy từ vị trí số 27 lên vị trí số 1. |
I had just sunk my head on this when the bells rung fire, and in hot haste the engines rolled that way, led by a straggling troop of men and boys, and I among the foremost, for I had leaped the brook. Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. |
Miranda’s heart nearly leaped out of her chest. Tim của Miranda gần như nhảy ra khỏi lồng ngực. |
The agricultural policies of the Great Leap Forward and the associated famine continued until January 1961, when, at the Ninth Plenum of the Eighth Central Committee, the restoration of agricultural production through a reversal of the Great Leap policies was started. Các chính sách nông nghiệp của Đại nhảy vọt và nạn đói liên quan vẫn tiếp tục cho đến tháng 1 năm 1961, tại phiên họp toàn thể của Ủy ban Trung ương lần thứ 9, việc phục hồi sản xuất nông nghiệp bằng việc lật ngược các chính sách của Đại nhảy vọt được bắt đầu. |
George fired, -- the shot entered his side, -- but, though wounded, he would not retreat, but, with a yell like that of a mad bull, he was leaping right across the chasm into the party. George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên. |
It comes in several editions for the x86 and x86-64 architectures (as for version 13.1): openSUSE Leap: This is the freely downloadable ISO version, available from the openSUSE downloads page. Nó có một số phiên bản cho kiến trúc x86 và x86-64 (như với phiên bản 13.1): openSUSE Leap: Đây là phiên bản ISO có thể tải xuống miễn phí, có sẵn từ trang tải xuống openSUSE. |
But you and I and other innovators, we can see the potential in this next leap in accuracy. Nhưng bạn và tôi và những nhà sáng tạo khác, chúng ta có thể nhìn thấy tiềm năng trong sự biến đổi tiếp theo về tính chính xác. |
Did you leap from the balcony to escape the flames? Cậu nhảy khỏi ban công để thoát khỏi đám cháy à? |
There comes a leap in consciousness -- call it intuition or what you will -- and the solution just comes to you, and you don't know from where or why." Nếu ý thức thực hiện một bước nhảy liều lĩnh -- có thể gọi nó là trực giác nếu muốn -- câu trả lời sẽ tự đến mà bạn không biết bằng cách nào và tại sao." |
The filmmakers approached Tyler after seeing her performance in Plunkett & Macleane, and New Line Cinema leaped at the opportunity of having one Hollywood star in the film. Những nhà làm phim để mắt tới Tyler sau khi thấy diễn xuất của cô trong phim Plunkett & Macleane, và New Line Cinema đã nhanh chóng có được một ngôi sao Hollywood trong bộ phim, mặc dầu Tyler xuất hiện trong những cảnh quay ngắn. |
The gray wolf has a running gait of 55–70 km/h (34–43 mph), can leap 5 m (16 ft) horizontally in a single bound, and can maintain rapid pursuit for at least 20 minutes. Sói xám có dáng đi chạy 55–70 km/h (34–43 dặm / giờ), có thể nhảy 5 m (16 ft) theo chiều ngang trong một ranh giới duy nhất, và có thể duy trì sự rượt đuổi nhanh chóng trong ít nhất 20 phút. |
In some ways, this is similar to the contemporary philosopher Søren Kierkegaard's "leap of faith" in Concluding Unscientific Postscript. Trong một vài cách, khái niệm này tương tự như khái niệm “Bước nhảy của Đức tin” của nhà triết học đồng thời Søren Kierkegaard trong tác phẩm “Concluding Unscientific Postscript”.. |
On October 20, 2015 Magic Leap released actual footage of their product. Ngày 10 tháng 10 năm 2015, Magic Leap còn phát hành một đoạn phim thực tế về sản phẩm của họ. |
When we reached this young man’s destination, I was taken aback when he leaped out of the truck and took off running. Khi tôi chở cậu ta đến nơi, tôi hết sức ngạc nhiên khi cậu nhảy ra khỏi xe và vùng bỏ chạy. |
It has a 30-year cycle with 11 leap years of 355 days and 19 years of 354 days. Nó có chu kỳ 30 năm với 11 năm dài chứa 355 ngày và 19 năm ngắn chứa 354 ngày. |
Mao unveiled the Great Leap Forward at a meeting in January 1958 in Nanjing. Mao tiết lộ Đại nhảy vọt tại một cuộc họp vào tháng 1 năm 1958 tại Nam Kinh. |
Wood also said that many broadcasters have the opinion that going from HDTV to 8K UHDTV is too much of a leap and that it would be better to start with 4K UHDTV. Wood cũng cho rằng, nhiều đài truyền hình có ý kiến cho rằng đi từ HDTV để 8K UHDTV là quá nhiều của một bước nhảy vọt và rằng nó sẽ được tốt hơn để bắt đầu với 4K UHDTV. |
There are 325 days remaining until the end of the year (326 in leap years). Còn 325 ngày trong năm (326 ngày trong năm nhuận). |
Profound leaps forward! Giúp các em ấy tiến bộ sâu sắc. |
Oh, it feels like a big leap from sugar cubes to this! A, cảm giác như một bước dài từ mấy viên đường tới việc này. |
Adam leaps to the eye, a light figure against a dark background. Adam đá mắt, một cử chỉ nhẹ nhằm vào bóng tối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leap
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.