Zwiebel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Zwiebel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zwiebel trong Tiếng Đức.

Từ Zwiebel trong Tiếng Đức có các nghĩa là hành, hành tây, thân hành, thân hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Zwiebel

hành

noun

Bitte, tut mir leid um die köstlichen Zwiebeln.
Rất tiếc về những củ hành này, anh bạn ạ!

hành tây

noun

Das ist nicht ein Stückchen Land, auf dem Rüben und Zwiebeln wachsen.
Đây không phải mảnh đất vớ vẩn chỉ để trồng củ cải và hành tây.

thân hành

noun (meist unterirdisches Speicher- und Überdauerungsorgan)

thân hành

Xem thêm ví dụ

Für mich ist z.B. ein gut gemachtes Baguette, frisch aus dem Backofen, eine komplexe Sache. Ein Curry-Zwiebel-Oliven-Mohn-Käse-Brot dagegen ist für mich kompliziert.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Aber ich habe wunderschöne Skizzen für Zeichnungen gemacht und ich habe eine großartige Zwiebel von Murray Gell- Manns Vortrag.
Nhưng tôi đã ghi lại bằng những hình vẽ tuyệt vời và tôi có một củ hành tuyệt đẹp từ bài nói của Murray Gell- Mann.
Warum hat er nicht einfach an einer Zwiebel gerochen?
Ông ta không thể chỉ ngửi một củ hành ư?
So wird Schale für Schale die Zwiebel enthüllt, um zum fundamentalen Kern der Wahrheit zu gelangen.
Từng miếng từng miếng, bạn gỡ bỏ đi để đạt đến sự thật cốt lõi bên trong.
Eine wie eine Zwiebel.
bông giống như củ hành.
Kind: Eine Zwiebel.
Học sinh: Hành tây.
Und das Konzept ist es, eine Art Zwiebel zu bilden, eine Struktur in Schichten.
Và khái niệm này là để tạo ra một loại hành tây, một loại có cấu tạo trong nhiều lớp.
" Kohl ein " ́taters eine " Zwiebel ".
" Bắp cải taters một " một ́hành. "
Etwas Brot, etwas Wein etwas Käse, etwas Brot.. ... ein Bißchen Wein, etwas Zwiebel ein Bißchen Käse, etwas Brot-
Một chút bánh mì, một chút rượu vang. Một chút phô-mai, một chút bánh mì. Một chút rượu vang, một chút hành. Một chút phô-mai, một chút bánh mì.
Isst du Sauerrahm-Zwiebel-Chips?
Anh có ăn khoai tây chiên nhúng kem chanh không?
Im Laufe ihrer graben mit ihren spitzen Stock Herrin Mary gefunden hatte, selbst graben eine Art weiße Wurzel eher wie eine Zwiebel.
Trong quá trình đào của mình với chỉ thanh Mary Mistress cô đã tìm thấy mình đào một loại rễ màu trắng giống như một củ hành.
Aber ich habe wunderschöne Skizzen für Zeichnungen gemacht und ich habe eine großartige Zwiebel von Murray Gell-Manns Vortrag.
Nhưng tôi đã ghi lại bằng những hình vẽ tuyệt vời và tôi có một củ hành tuyệt đẹp từ bài nói của Murray Gell-Mann.
Für mich ist z. B. ein gut gemachtes Baguette, frisch aus dem Backofen, eine komplexe Sache. Ein Curry- Zwiebel- Oliven- Mohn- Käse- Brot dagegen ist für mich kompliziert.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Jamie Oliver: Eine Zwiebel?
JO: Hành tây?
Einige hochgeborene Narren nennen Euch Zwiebel - ritter und denken, sie beleidigen Euch damit.
Vài tên hiệp sĩ xuất thân cao quý gọi ngươi là hiệp sĩ Hành và nghĩ là chúng đã hạ nhục ngươi.
Eine kleine Zwiebel.
Và một chút hành.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zwiebel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.