mahnen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mahnen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mahnen trong Tiếng Đức.
Từ mahnen trong Tiếng Đức có nghĩa là cảnh báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mahnen
cảnh báoverb |
Xem thêm ví dụ
Schüttelt er die Mähne... ist es Frühling. Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại |
Die Inseln mit ihren gezackten Umrissen und den weißen Häuschen, die im Sonnenlicht leuchten, erinnerten einen Dichter an „steinerne Pferde mit wallender Mähne“. Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”. |
Mama, du versaust mir meine Mähne! Mẹ làm ướt bờm của con rồi! |
Halten Sie sich an der Mähne fest. Nắm cái bờm đi. |
Nun stellen Sie sich den Moment vor -- vergessen Sie das Foto, stellen Sie sich den Typ vor, mit dem langen roten Bart und der roten Mähne. Và bây giờ bạn có thể tưởng tượng và thời điểm đó -- quên tấm hình này đi, và tưởng tượng gã đàn ông này với bộ râu quai nón và bộ tóc đỏ bù xù. |
Sein massiger Kopf wird von einer dichten, goldfarbenen Mähne umrahmt, die mit schwarzen Strähnen durchzogen ist. Cái bờm dày màu vàng có lẫn các vệt lông đen bao lấy chiếc đầu to lớn của nó. |
Meine Mähne! Không phải tóc! |
Mister Allen, während ich sehr gespannt auf Ihre vollständige Fähigkeitenpalette bin, mahne ich Zurückhaltung. Cậu Allen, trong khi tôi rất háo hức xác định cực hạn khả năng của cậu, tôi phải cảnh báo cậu thận trọng. |
Wenn wir in Indien sind, mahnen meine Eltern mich, nur abgekochtes oder abgefülltes Wasser zu trinken. Denn anders als hier in den USA, wo ich ganz einfach sauberes Trinkwasser aus dem Wasserhahn bekomme, ist das Wasser in Indien oft verschmutzt. Khi ở Ấn Độ, bố mẹ tôi luôn nhắc rằng chỉ được uống nước đã đun sôi hoặc đóng chai, Bởi vì khác với ở Mỹ tôi chỉ cần mở một vòi nước bất kỳ là có nước sạch uống được, thì ở Ấn Độ, nước thường bị nhiễm bẩn. |
Dies ist sehr Mab Dass die Mähnen der Pferde in der Nacht plats; Điều này là rất MAB Đó plats bờm ngựa trong đêm; |
11, 12. (a) Welche Überlegungen mahnen uns zur Ehrlichkeit? 11, 12. (a) Có sự nhắc nhở nào về tính trung thực? |
Eine ähnliche Beschreibung findet sich bei dem Archäologen Layard: „Die Araberstute ist zahm wie ein Lamm und braucht nur mit dem Halfter gelenkt zu werden. Hört sie jedoch den Kriegsruf des Stammes und sieht sie den blitzenden Speer ihres Reiters, dann sprühen ihre Augen Feuer, ihre blutroten Nüstern weiten sich, ihr edler Nacken wölbt sich und Schwanz und Mähne heben sich und fliegen im Wind“ (Discoveries Among the Ruins of Nineveh and Babylon, 1853, Seite 330). Nhà khảo cổ Layard cũng miêu tả tương tự: “Tuy con vật này hiền hòa như cừu non và chỉ cần một sợi dây để chế ngự nó, nhưng khi ngựa cái Ả-rập nghe tiếng hô xung trận và thấy ngọn giáo của người cưỡi ngựa rung lên thì mắt nó rực lửa, lỗ mũi đỏ nở phồng ra, cổ uốn cong lên một cách hùng dũng, đuôi và bờm dựng lên phất phơ trước gió”.—Discoveries Among the Ruins of Nineveh and Babylon, năm 1853, trang 330. |
Er hat eine lange Mähne und seine Finger... sind zweimal so lang wie unsere. Và hắn có bờm tóc dài và ngón tay dài gấp đôi ngón tay chúng tôi. |
In der Mähne seines Pferdes hingen 40 Skalpe. Trên bờm ngựa của hắn có treo 40 bộ da đầu. |
Ich sah, wie sie ritten, mit einem Fuß auf dem Rücken des Pferdes ein Handgelenk in einer Schleife in der Mähne und mit Pfeilen und Gewehren unter dem Pferdehals hindurch geschossen haben! Tôi đã từng thấy họ chạy với một chân đạp trên mông ngựa cổ tay lòn qua một cái vòng trên bờm ngựa bắn súng và tên từ dưới cổ ngựa. |
Inzwischen muß Jehovas Volk jedoch in geistiger Hinsicht beharrlich wachen, wie das in dem Programmteil „Prophetische Bibeltexte mahnen zur Wachsamkeit“ erklärt wurde. Diễn giả trích dẫn lời Chúa Giê-su: “Vậy hãy tỉnh-thức, vì các ngươi không biết ngày nào Chúa mình sẽ đến”. |
Was sagte Jesus, um in dieser Hinsicht zur Vorsicht zu mahnen? Giê-su nói gì để cảnh giác chúng ta về vấn đề này? |
Cristin Mahner von Pop Crush kommentierte das Cover: "Sie sieht aus wie ein böses Mädchen in der High School, das ihre Mutter nie wollte und nur abhing, aber manchmal wollte sie zu ihr." Cristin Mahner từ Pop Crush đã nới về bìa đĩa rằng: "Cô ấy giống như một ả sinh viên xấu xa mà mẹ bạn sẽ không bao giờ muốn bạn giao lưu với, thế nhưng bạn lại cực kì muốn làm điều đó". |
Ihr Haar sieht aus wie die Mähne eines Mustangs. Kämmen Sie sich denn nie? Tại sao cô lại có một mái tóc giống như một cái bờm ngựa hoang cần một cái bàn chải? |
Etwas ankündigen oder zur Vorsicht mahnen. Báo cho biết trước. |
Sie mahnen zur Ehrlichkeit und Gesetzestreue und ermuntern dazu, sich Fähigkeiten anzueignen und Eigenschaften zu entwickeln, die von Arbeitgebern geschätzt werden. Họ khuyên người ta phải lương thiện và tôn trọng luật pháp, khuyến khích những người đó học hỏi hầu có khả năng nghề nghiệp và đức tính tốt để được chủ quí mến. |
Vergleichbar mit Torwächtern in alter Zeit mahnen Jehovas Zeugen heute durch die Zeilen des Wachtturms einen jeden, geistig ‘wach zu bleiben’, weil der Herr, Jesus Christus, bald kommen wird, um das gegenwärtige System zu richten (Markus 13:26, 37). Qua phương tiện này, Nhân Chứng Giê-hô-va, giống như những người giữ cửa thời xưa, thúc giục người ta ở khắp nơi “hãy tỉnh-thức” về thiêng liêng bởi vì Chủ, Chúa Giê-su Christ, sắp trở lại và thi hành sự phán xét trên hệ thống này.—Mác 13:26, 37. |
Nun müssen wir uns mahnen, dass die Dreizehn wirklich Dreizehn Zehner ist. Bây giwof chúng ta phải nhớ là chúng ta có 13 ở hàng chục |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mahnen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.