sodass trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sodass trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sodass trong Tiếng Đức.

Từ sodass trong Tiếng Đức có nghĩa là để cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sodass

để cho

Phrase

sodass sie ihrer Vorstellungskraft einfach freien Lauf lassen können.
để cho trí tưởng tượng bay cao bay xa.

Xem thêm ví dụ

Funktionen (zum Beispiel NOW() oder TODAY()) geben variable Ergebnisse zurück, die eine Zwischenspeicherung der Abfragen verhindern, sodass die Verarbeitung länger dauert.
Các hàm (như NOW() hoặc TODAY()) trả lại các kết quả khác nhau, ngăn chặn các truy vấn được lưu vào bộ nhớ cache và do đó được trả lại nhanh hơn.
Der Abrechnungszeitraum für unser System beträgt 30 Tage, sodass die letzten Abbuchungen möglicherweise erst nach mehreren Wochen erfolgen.
Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần.
Dieses Diagramm zeigt den Grad, mit dem Abstimmung im Kongress strikt entlang der Links- Rechts- Achse geschieht, sodass wenn man weiß, wie liberal oder konservativ jemand ist, man genau weiß, wie sie in den wichtigen Fragen gewählt haben.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
„Wir müssen auch bemüht sein, zu erkennen, wenn wir uns vom Geist des Herrn entfernen, sodass er keinen Platz in uns hat, um uns auf den Pfaden der Weisheit zu führen, damit wir gesegnet seien, es uns wohl ergehe und wir bewahrt bleiben (siehe Mosia 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Irgendwann treffen wir diesen Menschen. Begegnen wir ihm dann nicht schon voreingenommen, sodass wir seine guten Seiten gar nicht mehr bemerken?
Sau này, khi gặp người đó, liệu những lời nhận xét trước đây có làm mờ lý trí, khiến bạn không nhận thấy tài năng và các đức tính tốt của người ấy không?
Genau so kam es auch: Jesus — von Pilatus zu den Anschuldigungen der Juden befragt — „antwortete ihm nicht, nein, nicht ein Wort, sodass sich der Statthalter sehr verwunderte“ (Jesaja 53:7; Matthäus 27:12-14; Apostelgeschichte 8:28, 32-35).
Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35.
Sie können ein Standardformat einrichten, sodass neue Creatives automatisch benannt werden.
Bạn có thể thiết lập định dạng mặc định đểcác quảng cáo mới được tự động đặt tên.
„Wenn Zion sich nicht reinigt, sodass es in seinen Augen in allem anerkannt werden kann, wird er sich ein anderes Volk suchen. Denn sein Werk wird vorwärtsgehen, bis Israel gesammelt ist, und wer seine Stimme nicht hören will, muss damit rechnen, seinen Grimm zu verspüren.
“Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài.
Doch brauchen wir Augen und Ohren des Glaubens, um in uns eine größere geistige und zeitliche Belastbarkeit festzustellen (siehe Lukas 2:52), sodass wir mit weniger mehr tun können, außerdem die ausgeprägtere Fähigkeit, Prioritäten zu setzen und Dinge zu vereinfachen, sowie die verbesserte Fähigkeit, auf den materiellen Besitz, den wir bereits erlangt haben, gut achtzugeben.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
Sie vermitteln einen besseren Eindruck von Ihrem Produkt, sodass Sie damit mehr qualifizierte Leads generieren können.
Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn.
Auf diesem Bild können Sie einen Vierer-Skydive sehen, vier Mann fliegen zusammen und links fliegt der Kameramann, der die Kamera auf seinem Helm montiert hat, sodass er den ganzen Sprung aufnehmen kann: einmal um einen Film zu drehen, dann aber auch zur späteren Selbstkontrolle.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Sie können den Mauszeiger in der Auswahlleiste auf NUTZER/EREIGNISSE bewegen, sodass die Option TRENDS eingeblendet wird.
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.
Dies schließt die Sühne Jesu für die ursprüngliche Übertretung Adams ein, sodass kein Mensch für diese Sünde verantwortlich gemacht wird.8 Eine weitere Gabe, die sich auf jeden Mann, jede Frau und jedes Kind erstreckt, auf alle, die auf der Erde leben, gelebt haben oder je leben werden, ist die Auferstehung von den Toten.
Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian.
Wenn Ihre Kampagnen einige Wochen geschaltet wurden, sind genügend Daten erfasst, sodass individuelle Empfehlungen gegeben werden können:
Sau khi chiến dịch của bạn chạy được vài tuần, các công cụ của chúng tôi sẽ có đủ thông tin để cung cấp cho bạn nhiều nội dung đề xuất được cá nhân hóa hơn:
11:2-6 — Johannes hatte doch bei Jesu Taufe Gottes Stimme und Äußerung des Wohlgefallens gehört, sodass er wusste, wer der Messias ist.
11:2-6—Mặc dù đã nghe lời Đức Chúa Trời chấp nhận Chúa Giê-su và biết Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, tại sao Giăng lại hỏi ngài có phải là “Đấng phải đến” không?
Unsere Sicherheitstechnologien erkennen verdächtige Ereignisse, sodass Ihr Google-Konto besser abgesichert ist.
Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn.
Biete ihm doch an, sich neben dich zu setzen, sodass er mit in deine Bibel und dein Liederbuch sehen kann.
Anh chị có thể mời người đó ngồi gần, cho xem chung Kinh Thánh và sách hát.
Vor 20 Jahren wurde ihr Mann bei einem Raubüberfall erschossen, sodass sie vor der Herausforderung stand, ihre drei Kinder allein großzuziehen.
Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ.
Das nachlässige Halten der Gebote beispielsweise kann dazu führen, dass sich bei uns Gleichgültigkeit und Überdruss einstellen, sodass wir sogar für die bemerkenswertesten Zeichen und Wunder des Evangeliums nicht mehr empfänglich sind.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Mit Erweiterungen werden der Anzeige mehr Inhalte hinzugefügt, sodass sie auf der Suchergebnisseite eher wahrgenommen wird.
Phần mở rộng giúp mở rộng thêm các thông tin khác cho quảng cáo của bạn đồng thời có thể mở rộng cả khả năng hiển thị quảng cáo của bạn và giúp quảng cáo của bạn nổi bật hơn nhiều trên trang kết quả tìm kiếm.
Und SETI, die Suche nach außerirdischer Intelligenz, veröffentlicht in der Zwischenzeit ihre Daten, sodass Millionen bürgerlicher Forscher, vielleicht auch ihr, die Leistung der Masse in die Suche einbringen können.
Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng.
Selbst heute wirken vom Teufel beherrschte dämonische Wesen hinter den Kulissen und dirigieren Regierungen sowie Menschen im Allgemeinen, sodass es in ungeheurem Ausmaß zu Völkermord, Terrorismus und Mordtaten kommt.
(Ê-phê-sô 6:12) Ngày nay cũng thế, các thần dữ dưới sự điều khiển của Sa-tan đang hoạt động trong bóng tối. Chúng gây ảnh hưởng trên các nhà cai trị thế gian và trên loài người nói chung, xúi giục họ có những hành động vô cùng tàn ác như diệt chủng, khủng bố và giết người.
Bereiten wir uns beispielsweise gut auf das wöchentliche Wachtturm-Studium vor, sodass wir uns daran beteiligen können?
Chẳng hạn, chúng ta có chuẩn bị kỹ cho Buổi Học Tháp Canh hàng tuần với mục tiêu tham gia không?
Dann gelangt noch mehr Wasserdampf in die Luft, sodass ein weiteres wirksames Treibhausgas geformt wird.
Sau đó nước bốc hơi vào không khí, lại hình thành nên một tầng khí nhà kính.
Korinther 4:4). Aber einigen Korinthern öffnete Jehova durch seinen heiligen Geist die Augen, sodass sie die Wahrheit kennen lernen konnten.
(2 Cô-rinh-tô 4:4) Nhưng qua thánh linh của Ngài, Đức Giê-hô-va đã mở mắt cho một số dân cư thành Cô-rinh-tô, giúp họ đạt được sự hiểu biết về lẽ thật.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sodass trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.