verzichten auf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verzichten auf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verzichten auf trong Tiếng Đức.
Từ verzichten auf trong Tiếng Đức có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, thoái vị, từ ngôi, bỏ cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verzichten auf
từ bỏ(renounce) |
bỏ(renounce) |
thoái vị(abdicate) |
từ ngôi(abdicate) |
bỏ cuộc(give up) |
Xem thêm ví dụ
Durch den Verzicht auf diese Art von Inhalten schützen Sie Ihre vertraulichen Daten sowie die Ihrer Kunden. Việc tránh nội dung nhạy cảm trong cuộc trò chuyện sẽ giữ an toàn cho thông tin của bạn và của khách hàng. |
Wir verzichten auf deine Hilfe. Tụi cháu không cần chú giúp. |
Sie schalten Unterhaltungsgeräte aus und verzichten auf derartige Ablenkungen, um bei häuslichen Pflichten mitzuhelfen. Họ tắt hết các thiết bị điện tử và từ bỏ thú giải trí riêng để giúp đỡ trong các bổn phận của gia đình. |
Ich verzichte auf Hilfe! Tôi không cần giúp. |
Ich verzichte auf den Rest meiner Sprechzeit. Tôi dành thời gian còn lại của tôi cho người khác. |
In den letzten 2 Monaten haben unsere Angestellten Tag und Nacht gearbeitet, selbst mit Verzicht auf ihre Bezahlung. Trong 2 tháng qua, các nhân viên bên cháu đã làm việc ngày đêm, thậm chí quên cả tiền lương của họ. |
Ich denke, ich verzichte auf die 72 Jungfrauen, vielen Dank. Tôi nghĩ tôi sẽ chơi 72 đứa còn nguyên Cám ơn |
Ich verzichte auf Vergeltung für meinen Sohn. Tôi sẽ không trả thù cho con trai tôi. |
Sie verzichten auf Ihr Recht, das Video öffentlich zu machen? Vậy là cô khước từ quyền không cho phép công bố đoạn phim? |
Genauer, der Verzicht auf die Schweigepflicht. Cụ thể hơn là việc khước từ đặc quyền. |
Außer sie verzichten auf ihr Recht. Trừ khi họ khước từ đặc quyền. |
Ich verzichte auf dich. Mẹ không muốn gặp con. |
Sie verzichten auf Wohlstand oder Angebote der Welt und entscheiden sich dafür, Jehova zu dienen. Họ đã hy sinh của cải và cơ hội thành đạt trong thế gian này để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Den Blancos wurde außerdem ihr Verzicht auf Montevideo durch die Beigabe von einer halben Million Dollar leichter gemacht. Ngoài ra, Blancos đã được trả nửa triệu đô la để bồi thường cho họ mất cổ phần của họ ở Montevideo. |
Sie verzichten auf barsche Kritik (Sprüche 31:28b). (Châm-ngôn 31:28b) Chắc chắn chúng ta không muốn hạ phẩm giá người hôn phối bằng cách đem họ ra làm đề tài trong những câu chuyện đùa vớ vẩn và vô ý thức. |
Der Verzicht auf Perspektive ist effektvoll, aber ich glaube... Tôi có thể bất chấp luật phối cảnh để hiểu được ý đồ của tranh, nhưng tôi tin... |
▪ Verzicht auf Vergeltung. ▪ Không trả thù. |
ES: Der erste Punkt ist: Du verzichtest auf deine Rechte. ES: À, điều đầu tiên là, bạn đang từ bỏ quyền lợi của mình. |
Wir verzichten auf gewaltbetonte Unterhaltung und brutalen Sport. Tránh những môn thể thao và hình thức giải trí hung bạo. |
Es ermutigt Kleinbauern zum Verzicht auf Pestizide und Düngemittel. Nó giúp những hộ nông dân nhỏ với quy định không thuốc trừ sâu, không phân bón hóa học. |
Schicklichkeit bedeutet mehr als der Verzicht auf freizügige Kleidung. Tính đoan trang còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ một vấn đề tránh ăn mặc lộ liễu. |
16 Verzichte auf persönliche Vorteile. 16 Hy sinh lợi ích cá nhân. |
Unrechte Wünsche und Anstrengungen, um unter Verzicht auf Geistiges zeitliche Reichtümer und materielle Güter zu erlangen. Những mong muốn và cố gắng bất chính về những của cải và tài sản vật chất trong khi từ bỏ những điều thuộc linh. |
Ich verzichte auf die Krone zu deinen Gunsten. Ta sẽ nhường ngôi vị lại cho con |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verzichten auf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.