anlaufen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anlaufen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anlaufen trong Tiếng Đức.

Từ anlaufen trong Tiếng Đức có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu, khởi đầu, mở đầu, mờ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anlaufen

bắt đầu

(to initiate)

Bắt đầu

(start)

khởi đầu

(start)

mở đầu

(initiate)

mờ đi

(tarnish)

Xem thêm ví dụ

Mose 14:9, 30). Bei diesem zweiten Anlauf sollten die Israeliten mit einer andersartigen Prüfung konfrontiert werden.
(Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác.
Bei Noelles Disziplin, dem Skeleton, baut der Sportler Schwung auf, indem er Anlauf nimmt und dann mit dem Kopf voraus auf einen kleinen Schlitten aufspringt.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Wir können noch einen Anlauf machen.
Chúng ta còn có cơ hội khác.
Nach dem dritten Anlauf gab der Herr Josephs Bitte statt.17
Đến lần thỉnh cầu thứ ba, Chúa đã nhậm lời Joseph.17
Also nahm ich Anlauf und sprang über den Rand eines Kliffs.
Thế là tôi nhảy việc và kiểu như nhảy ra khỏi bờ vực vậy.
Ich dachte, wenn ich sie gleichzeitig sehe, weiß ich, wen ich lieber mag. Welchen Hafen ich im Sturm anlaufen soll.
Tôi nghĩ nếu tôi có thể gặp họ cùng lúc, tôi sẽ biết tôi yêu ai hơn... bến cảng nào mà tôi sẽ chọn trong cơn bão.
Bei den ersten Anläufen fiel er hin, weinte und machte ein Gesicht, als wollte er sagen: „Das probiere ich nie, nie wieder!
Trong vài cố gắng đầu tiên, nó ngã xuống, khóc, và vẻ mặt của nó dường như muốn nói: “Con sẽ không bao giờ thử nữa đâu!
Ich dachte, ich starte einen 2. Anlauf, Anders.
Tôi cố vì đôi thứ hai Anders.
Josephs fünfter Anlauf, ein zweiter Versuch bei Grandin, dem Drucker in Palmyra, war erfolgreich.3
Nỗ lực thứ năm của Joseph, lần thứ hai đến nói chuyện với nhà xuất bản Grandin ở Palmyra đã thành công.3
Schließlich spürten drei britische Kreuzer die Graf Spee auf und griffen sie an; dabei gab es viele Tote, und das Schiff mußte mit letzter Kraft den Hafen von Montevideo (Uruguay) anlaufen, um die Schäden reparieren zu lassen.
Cuối cùng, ba tuần dương hạm của Anh Quốc bắt kịp và tấn công chiếc Graf Spee, gây thiệt hại nhân mạng và khiến chiến hạm phải chạy ì ạch vào hải cảng Montevideo của xứ Uruguay để sửa chữa.
„WER nicht weiß, welchen Hafen er anlaufen soll, bekommt keinen günstigen Wind.“
“KHI một người không biết đi đến bến bờ nào, thì không có ngọn gió nào thổi thuyền đi đúng hướng”.
Er machte ein paar Anläufe hinzugehen, aber irgendwie passte es nie in den Tagesablauf, und er verlor den Kontakt zu den Missionarinnen.
Ông đã cố gắng đi một vài lần nhưng không thể nào sắp xếp được các buổi họp vào trong lịch trình của mình, và ông mất liên lạc với những người truyền giáo.
Könnten wir mit frischem Eifer einen weiteren Anlauf machen, um ihnen zu zeigen, dass Jesus Christus tatsächlich der verheißene Messias ist, durch den Gott Rettung bewirkt?
Hãy chia sẻ những điều hào hứng mà bạn vừa học được với họ, cho họ biết Chúa Giê-su quả thật là Đấng Mê-si, đấng Đức Chúa Trời dùng để cứu nhân loại!
Ich meine, er braucht einen geraden Anlauf der Meilen entfernt ist.
Ý tôi là, cậu ấy sẽ cần một cú đấm thẳng cách hàng dặm.
Den ersten Anlauf als Pionier machte ich 1973.
Tôi bắt đầu làm tiên phong năm 1973.
Da es Hermitage innerhalb kürzester Zeit gelang, den Großteil seiner Aktiva außer Landes zu transferieren, war im ersten Anlauf nichts mehr zu holen.
Bởi vì Hermitage thành công trong thời gian ngắn nhất, chuyển phần lớn tài sản ra khỏi nước Nga, ban đầu không còn gì nhiều để mà lấy được.
Wer entschlossen ist, das Rauchen aufzugeben, muß sich daher auf mehrere Anläufe einstellen, bis er es schließlich schafft.
Vì thế nếu bạn quyết tâm cai thuốc lá, thì bạn phải sẵn sàng cố thử nhiều lần cho đến khi thành công.
Dies war an für sich nicht so gut für die Entwicklung der Flugzeugindustrie und es war zu einer Zeit, in der besonders die US-Regierung Interesse daran zeigte, die Produktion von Militärflugzeugen anlaufen zu lassen.
Điều này thực sự không hề tuyệt vời cho sự phát triển của ngành hàng không, và đã có thời điểm cụ thể mà chính phủ Hoa Kỳ đã quan tâm đến việc đẩy mạnh sản xuất máy bay quân sự.
Mit der Zeit können die Oberflächen schwarz anlaufen.
Vào những lúc nước ròng có thể lội bộ ra Hòn Đen.
Ich kriege den ersten Anlauf.
Tôi sẽ là người thẩm vấn đầu tiên.
Klar kannst du Boone anbrüllen, bis du blau anläufst, aber alles was du damit tust, ist ihm zu geben was er will.
Cô mãìng vaÌo mãòt Boone cho ðêìn khi mãòt cô tai meìt, tâìt caÒ nhýÞng giÌ cô laÌm laÌ ðiêÌu maÌ anh ta muôìn.
Wir finden, dieser Kerl hat einen neuen Anlauf verdient, Frau Doktor.
Chúng tôi nghĩ chàng trai đó xứng đáng có thêm một cơ hội nữa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anlaufen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.