unterteilt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unterteilt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unterteilt trong Tiếng Đức.
Từ unterteilt trong Tiếng Đức có các nghĩa là phân đoạn, rao vặt, phân đốt, đã được xếp loại, số bị chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unterteilt
phân đoạn(segmented) |
rao vặt(classified) |
phân đốt(segmented) |
đã được xếp loại(classified) |
số bị chia(divided) |
Xem thêm ví dụ
Siquijor ist politisch in 42 Baranggays unterteilt. Siquijor được chia thành 42 barangay. |
Die Pestepidemie der Jahre 1484 bis 1485 in Mailand veranlasste ihn wohl, dem Fürsten Pläne vorzulegen, nach welchen die Stadt unterteilt und nach verbesserten sanitären Prinzipien wiederaufgebaut werden sollte. Dịch hạch tại Milano trong thời gian 1484-1485 là dịp cho Leonardo trình nhiều dự án của ông lên Ludovico nhằm chia lại thành phố và tái xây dựng theo các nguyên tắc vệ sinh tốt hơn. |
In der hebräischen Bibel (dem Alten Testament) waren die Bücher in drei Gruppen unterteilt: das Gesetz, die Propheten und die Schriften. Trong Kinh Thánh Hê Bơ Rơ (Cựu Ước), các sách được chia thành ba nhóm: Luật Pháp, các Tiên Tri, và các Văn Phẩm. |
Eine Liste von MIME-Typen, die durch Semikolons unterteilt ist. Damit kann die Anwendung eines Elements auf Dateien mit übereinstimmenden Namen beschränkt werden. Der Assistentenknopf ermöglicht einen Überblick vorhandener Typen und das Ausfüllen der Dateifilterliste Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
(b) In welche zwei Hauptteile wird die Bibel unterteilt, doch worin zeigt sich ihre Einheitlichkeit? b) Kinh-thánh được chia ra làm hai phần chính nào, nhưng điều gì chứng tỏ sự hợp nhất giữa hai phần đó? |
Ich habe Kenia in seine Provinzen unterteilt. Tôi chia Kenya thành các quận huyện nhỏ. |
Enrique Villanueva ist politisch in 14 Baranggays unterteilt. Enrique Villanueva được chia thành 14 barangay. |
Der Staat ist in sechs Regierungsbezirke unterteilt. Khu vực ủy trị được chia thành sáu tiểu bang. |
Letztendlich finden sich Nutzer auf einer klar unterteilten und strukturierten Website besser zurecht. Das erleichtert den Kauf oder die Kontaktaufnahme. Cuối cùng, trang web rõ ràng và được tổ chức tốt có thể cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng và giúp họ mua hàng hoặc liên hệ với bạn dễ dàng hơn. |
Es unterteilt sich in die Stadtbezirke Yara, Yara Arriba, Coco, Caboa, Cabagán, Calambrosio und Canabacoa. Đô thị này được chia ra barrio Yara, Yara Arriba, Coco, Caboa, Cabagán, Calambrosio và Canabacoa. |
Im heruntergeladenen Produktgruppenbericht können Sie alle Produktgruppen Ihrer Anzeigengruppe überprüfen und die maximalen CPC-Gebote, Tracking-Vorlagen oder benutzerdefinierten Parameter und Ziel-URLs für Produktgruppen bearbeiten, die nicht weiter unterteilt sind. Với báo cáo nhóm sản phẩm đã tải xuống, bạn có thể xem lại tất cả các nhóm sản phẩm trên nhóm quảng cáo và chỉnh sửa giá thầu CPC tối đa, mẫu theo dõi hoặc thông số tùy chỉnh và URL đích cho các nhóm sản phẩm không được chia nhỏ. |
Der Text war in zwei Spalten angeordnet und in Kapitel und Absätze unterteilt. Lời ghi chú ở lề cho thấy sự uyên bác của dịch giả. |
Ilmu wird unterteilt in zivile Tänze (Munmu) und militärische Tänze (Mumu). Ilmu được chia thành điệu múa dân chúng (munmu) và múa quân đội (mumu). |
Wir alle haben ein Gehirn und es wurde im Laufe der menschlichen Evolution immer weiter unterteilt. Nó bên trong mỗi chúng ta và nó chia nhiều hơn thông qua quá trình tiến hóa của con người. |
Jede der Nachtwachen ist fünffach unterteilt. Các canh đêm mỗi canh chia thành 5 phần nhỏ. |
Warwickshire ist in die Distrikte North Warwickshire, Nuneaton and Bedworth, Rugby, Stratford-on-Avon und Warwick unterteilt. Hạt được chia thành 5 quận của Bắc Warwickshire, Nuneaton và Bedworth, Rugby, Warwick và Stratford-on-Avon. |
San Joaquin ist politisch in 85 Baranggays unterteilt. San Joaquin được chia ra 85 barangay. |
Hinweis: Im Querformat wird der Bildschirm in links und rechts statt oben und unten unterteilt. Lưu ý: Ở chế độ ngang, màn hình sẽ chia đôi thành bên trái và bên phải, thay vì màn hình trên và dưới. |
Haben Sie Hunderte von verschiedenen Produkten, die in mehrere Kategorie- und Unterkategorieseiten unterteilt werden müssen? Bạn có hàng trăm sản phẩm khác nhau cần được phân loại theo nhiều trang danh mục và danh mục phụ không? |
Die Bischofschaft ist die Präsidentschaft des Aaronischen Priestertums in der Gemeinde.10 Zweitens: Das Priestertum ist in verschiedene Ämter unterteilt, wobei jedes verschiedene Aufgaben und Rechte hat. Giám trợ đoàn là chủ tịch đoàn của Chức Tư Tế A Rôn trong tiểu giáo khu.10 Thứ nhì, trong vòng chức tư tế này là các chức phẩm khác nhau, mỗi chức phẩm này có những trách nhiệm và đặc ân khác nhau. |
Carlos P. Garcia ist politisch in 23 Baranggays unterteilt. Carlos P. Garcia về mặt hành chính được chia thành 23 khu phố (barangay). |
Ich habe diesen Verhaltenskodex in vier Bereiche unterteilt: Tôi đã chia quy tắc ứng xử của tôi ra làm bốn phần: |
Die Stadt ist in die Barrios (Stadtteile) von Chaparra, Delicias, Estrada Palma, La Lima, La Yaya, Los Alfonsos, Maniabón, Norte, San Manuel, Santa Maria, Sur, Vedado und Yarey unterteilt. Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Chaparra, Delicias, Estrada Palma, La Lima, La Yaya, Los Alfonsos, Maniabón, Norte, San Manuel, Santa María, Sur, Vedado và Yarey. |
El Salvador ist politisch in 15 Baranggays unterteilt. El Salvador được chia ra 15 barangay. |
Pigkawayan ist politisch in 40 Baranggays unterteilt. Pigkawayan được chia thành 40 barangay. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unterteilt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.