eilig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eilig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eilig trong Tiếng Đức.
Từ eilig trong Tiếng Đức có nghĩa là gấp gáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eilig
gấp gápadjective |
Xem thêm ví dụ
Wieso denn so eilig? Sao phải vội thế? |
Wir können sie verdampfen um restaurierende Vorteile zu verstärken und die Salze festhalten, ein eiliges Abfallproblem in eine große Gelegenheit verwandeln. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Wofür musste ich denn so eilig von einer speckigen Chinesin absteigen? Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế? |
6 Da gute Manieren im allgemeinen zur vornehmen Lebensart zählen, werden sie leicht vergessen, wenn man in Eile ist — und heutzutage scheinen es die meisten immer eilig zu haben. 6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả. |
Jemand brach hier vor drei Tagen eilig auf. Ai đó đã vội vã rời khỏi đây ba ngày trước. |
Ja, Mr. Cohen hat es eilig. Ờ, phải, Ô. Cohen đang có chuyện gấp. |
Man hatte ihn auf dem Rücksitz eines alten rostigen Autos eilig über das Sumpfland und entlang der Strände in das kleine Krankenhaus gebracht, ein kleines Landhaus mit vier Betten. Nó được chở gấp ngang qua các đầm lầy và dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ đến một nhà thương nông thôn có bốn giường. |
Hinweis: Die Kategorie "Elektriker" gilt als dringend, da Nutzer oft einen Elektriker bei eiligen Angelegenheiten rufen, etwa bei freiliegenden Drähten oder schwerwiegenden Ausfällen von Elektroanlagen. Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
Die hat's echt eilig, was? Cô ấy hơi vội đấy |
Er hatte es nicht eilig, ein unvollkommenes Produkt auf den Markt zu werfen. Ông không vội đưa ra thị trường một sản phẩm chưa hoàn hảo. |
Ein paar Monate später zwangen die anrückenden russischen Streitkräfte die Nationalsozialisten, das Lager eilig zu räumen. Sau vài tháng, quân đội Nga tiến đến gần thành phố và buộc Đức Quốc Xã phải nhanh chóng rời khỏi trại tập trung này. |
Ich riss mich aus ihm so eilig Dafür hab ich mir einen Knick im Nacken. Tôi xé bản thân mình ra khỏi nó vội vàng như vậy mà tôi cho bản thân mình một xoắn ở cổ. |
Herrgott, Linda, du weißt, dass wir es eilig haben! Chúa ơi, Linda, em biết là mình đang vội mà. |
Ich hab's nicht eilig, wieder reinzukommen. tôi không phải vội gì mà tới đây cả. |
Um in diesem Teil des Römischen Reiches wieder friedliche Verhältnisse herzustellen, verlegte Cestius Gallus eilig Streitkräfte von Syrien nach Jerusalem — das die Juden als ihre „heilige Stadt“ betrachteten (Nehemia 11:1; Jesaja 52:1). Hầu khôi phục một phần nào an ninh ở phần đất đó của Đế quốc La Mã, Cestius Gallus đã đổ quân lực từ Sy-ri đến Giê-ru-sa-lem, nơi mà người Do Thái gọi là “thành thánh” của họ (Nê-hê-mi 11:1; Ê-sai 52:1). |
Wir haben es eilig. Chúng ta không còn nhiều thời gian để phung phí. |
Eine Schwester hatte in der ganzen Zeit des Zeugnisgebens nur mit zwei Personen gesprochen, da alle anderen, die sie traf, eilig zur Arbeit mußten. Một chị kia chỉ nói chuyện được với hai người trong suốt buổi làm chứng, vì người nào chị gặp cũng hối hả đi tới chỗ làm. |
Wenn sie sich daher bedroht fühlen, „flüchten [sie] eilig ins Zentrum“, schreibt das Buch Alles für das Schaf. Bởi vậy, cuốn sách Alles für das Schaf (Tất cả cho chiên) bảo rằng khi các con thú này cảm thấy bất ổn hoặc sợ hãi, “chúng lật đật tụ tập lại một chỗ”. |
Der hat's aber eilig! Phải rời khỏi đây mau! |
Wir haben es eilig. Chúng ta đang vội. |
Warum hat es ein Mann wie Sie, mit einem so geregelten Leben, plötzlich eilig? Tại sao một người đàn ông như ông... với một cuộc sống quy củ bỗng dưng phải vội vã. |
"Ich habe es schrecklich eilig ... aus Gründen, die ich nicht erklären kann", antwortete Dima der Frau. "Bitte lassen Sie mich einfach diesen Anzug hier anprobieren." "Tôi đang cực kỳ vội... vì những lý do tôi không thể nói ra," Dima trả lời người phụ nữ. "Hãy vui lòng để tôi thử bộ đồ đó." |
Nicht so eilig, Potter. Ko nhanh thế chứ, Potter. |
Hinweis: Die Kategorie "Garagentore" gilt als dringend, da Nutzer oft einen solchen Dienstleister bei eiligen Angelegenheiten rufen, etwa wenn sich ein Garagentor nicht öffnen oder schließen lässt. Lưu ý: Loại doanh nghiệp cửa gara được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi nhà cung cấp cửa gara khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (cửa gara không mở hoặc đóng). |
Wie der reisende Aufseher berichtet, „laufen einige 17 Kilometer, um sonntags die Zusammenkünfte zu besuchen, und machen sich gleich nach deren Ende eilig auf den Weg, um rechtzeitig zum Appell zurück zu sein. Giám thị lưu động báo cáo rằng “một số người phải đi bộ 17 cây số để dự buổi họp vào ngày Chủ Nhật và sau đó phải gấp rút về trại tù để kịp giờ điểm danh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eilig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.