unerwünscht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unerwünscht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unerwünscht trong Tiếng Đức.
Từ unerwünscht trong Tiếng Đức có các nghĩa là khó chịu, không hay, không mong muốn, có hại, bất tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unerwünscht
khó chịu(unwelcome) |
không hay(unwelcome) |
không mong muốn(undesirable) |
có hại(ill) |
bất tiện
|
Xem thêm ví dụ
Kinder brauchen eine liebevolle Erziehung, um unerwünschte Charakterzüge abzulegen. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
Achten Sie darauf, nicht gegen die Richtlinie zu unerwünschter Software zu verstoßen und die im Folgenden beschriebenen Grundsätze einzuhalten. Đảm bảo rằng bạn không vi phạm Chính sách về phần mềm không mong muốn và tuân thủ nguyên tắc được nêu ở đây. |
Bemerkenswerterweise ist der Lohn (der Tod) etwas, was wir verdienen, wenngleich unerwünscht, und zwar auf Grund unserer sündigen Natur. Đáng lưu ý là từ “tiền-công” (sự chết) là một cái gì chúng ta đã lãnh dẫu ngoài ý muốn, do tội lỗi bẩm sinh. |
Steht der Computer dort, wo sich die Familie aufhält, bekommen Eltern besser mit, was ihre Kinder online so alles treiben, und können sie bei Bedarf erinnern, unerwünschte Websites zu meiden. Khi đặt máy vi tính ở nơi có người qua lại, bạn dễ kiểm soát con đang làm gì trên mạng và con bạn không bị cám dỗ vào những trang web không lành mạnh. |
Der einfachste Vergleich für den Swap- Tauschhandel ist, dass es wie ein Online Dating- Service ist für all Ihre unerwünschten Medien. Sự liên tưởng đơn giản nhất cho giao dịch trao đổi này là dịch vụ hẹn hò trực tuyến cho tất cả những phương tiện giải trí không thích của bạn |
Falls unerwünschte Anzeigen ausgeliefert werden, benötigen wir möglichst viele zusätzliche Informationen, um zeitnah eine Überprüfung und Blockierung einzuleiten. Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời. |
Mit der Hilfe des Geistes Gottes legen Menschen, die früher „tierähnliche“ Wesenszüge aufwiesen — ihre Mitmenschen ausbeuteten oder auf andere Weise schädigten —, nach und nach solch unerwünschte Charakterzüge ab. (Ê-phê-sô 4:22-24) Với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, những người trước kia có nhân cách giống như thú dữ—có lẽ bóc lột hoặc ngược đãi người đồng loại về các mặt khác—đã tiến bộ trong việc khắc phục các tính nết xấu. |
Sie machen aus ihnen dann das, was sie selbst einst waren: Kinder, die sich unerwünscht und ungeliebt fühlen. Vì chính mình bị hắt hủi, sau này chúng tạo nên những đứa con giống như mình—những đứa cảm thấy bị hắt hủi. |
Apps müssen der Google-Richtlinie zu unerwünschter Software entsprechen. Các ứng dụng phải tuân thủ Chính sách về Phần mềm không mong muốn của Google. |
Die Anzeigenschaltung für Massenmarketingprodukte ist nicht gestattet, wenn die ausgesprochene oder implizierte Verwendung folgender Produkte unerwünschten Spam darstellt, beispielsweise: Không cho phép quảng cáo các sản phẩm tiếp thị hàng loạt nếu việc sử dụng các sản phẩm sau đã được nêu rõ hoặc hàm ý là spam không mong muốn, chẳng hạn như: |
Was aber, wenn in einer leidvollen Situation unerwünschte Charakterzüge wie Ungeduld und Stolz zum Vorschein kommen? Nhưng nếu cách chúng ta phản ứng khi bị hoạn nạn bộc lộ những nét tính không tốt như thiếu nhẫn nhục và tự phụ thì sao? |
Bei manchen Personen ist ein unerwünschter Klang der Stimme auf eine Krankheit zurückzuführen, durch die ihr Kehlkopf geschädigt wurde, oder auf eine angeborene Missbildung. Trong một số trường hợp, giọng nói khó nghe có thể là do bệnh tật đã làm hư thanh quản của người nói, hoặc do khuyết tật di truyền. |
In Übereinstimmung damit sollte ein Christ ernsthaft mögliche unerwünschte Folgen in Betracht ziehen, bevor er sich verschuldet. Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty. |
Übermäßige weiße Abzeichen sind unerwünscht. Các mảng trắng lớn không được mong muốn. |
Ich kam mir so unerwünscht vor. Lúc ấy, tôi cảm thấy như mình bị bỏ rơi. |
Beispielsweise dürfen Publisher nicht an Programmen teilnehmen, bei denen Nutzer für Klicks bezahlt werden. Außerdem dürfen sie keine unerwünschten E-Mails senden oder Anzeigen infolge von Vorgängen einer Softwareanwendung ausliefern. Ví dụ: nhà xuất bản không được tham gia vào các chương trình trả tiền để nhấp chuột, gửi email không mong muốn hoặc hiển thị quảng cáo tạo ra bởi hành động của bất kỳ ứng dụng phần mềm nào. |
Wiedergewinnen bedeutet, etwas nach falschem oder unrechten Gebrauch zurückgewinnen bzw. etwas aus einem unerwünschten Zustand retten. Định nghĩa của từ biến đổi là “từ bỏ hành vi sai trái hoặc không thích đáng ... để cứu thoát khỏi một tình trạng đáng chê trách” (1039). |
Ich sehe auch eine Welt vor mir, in der wir unerwünschte Erinnerungen auslöschen können. Tôi cũng thấy một thế giới mà chúng ta có thể xóa bỏ những ký ức không mong muốn. |
Ich bin vor tödlichen Krankheiten und unerwünschten Schwangerschaften bewahrt worden und konnte für meine jüngeren Brüder und Schwestern ein gutes Vorbild sein. Tôi được che chở khỏi những chứng bệnh hiểm nghèo và không bị chửa hoang và tôi đã có thể nêu gương tốt cho các em trai và em gái tôi noi theo. |
Was ist unerwünschte Software? Phần mềm không mong muốn là gì? |
Ein Besuch auf einer Website darf nicht dazu führen, dass Nutzereinstellungen geändert, Nutzer auf unerwünschte Websites weitergeleitet, Downloads gestartet, Malware verbreitet und Pop-ups oder Pop-unders angezeigt werden, die die Navigation auf der Website beeinträchtigen. Các trang web không được thay đổi tùy chọn người dùng, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn, thực hiện tải xuống, chứa phần mềm độc hại hoặc cửa sổ bật lên hay cửa sổ bật xuống can thiệp vào việc điều hướng trang web. |
Wenn Sie eine Taste drücken, erhalten Sie möglicherweise weitere unerwünschte Anrufe. Việc nhấn một phím có thể dẫn đến nhiều cuộc gọi không mong muốn hơn. |
Wenn Sie verhindern möchten, dass Anzeigen dieser Kategorien in Ihrer App ausgeliefert werden, klicken Sie in Ihrem AdMob-Konto auf der Seite "Sensible Kategorien" bei jeder unerwünschten Kategorie auf Blockieren. Để ngăn không cho quảng cáo từ bất kỳ danh mục nào trong số những danh mục này xuất hiện trong ứng dụng của bạn, hãy truy cập trang "Danh mục nhạy cảm" trong tài khoản AdMob của bạn và nhấp vào nút Chặn tương ứng với danh mục bạn muốn chặn. |
Sie können Werbung im Internet zwar nicht abschalten, aber einige unerwünschte Werbeanzeigen blockieren. Bạn không thể ngừng nhận quảng cáo trực tuyến, nhưng bạn có thể xóa một số quảng cáo không mong muốn. |
Als Erstes sollten Sie einen Filter erstellen, um die unerwünschten Zugriffsdaten von dieser Domain schnellstmöglich auszuschließen. Trước tiên, bạn cần tạo bộ lọc để loại trừ dữ liệu lưu lượng truy cập không mong muốn khỏi miền đó càng sớm càng tốt. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unerwünscht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.