im Auftrag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ im Auftrag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ im Auftrag trong Tiếng Đức.
Từ im Auftrag trong Tiếng Đức có các nghĩa là công khai, thay mặt, hợp thức, nhân danh, được uỷ quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ im Auftrag
công khai
|
thay mặt(on behalf of) |
hợp thức
|
nhân danh(on behalf of) |
được uỷ quyền(commissioned) |
Xem thêm ví dụ
« »Nein.« »Man will Sie morgen oder übermorgen im Auftrag der Königin abholen.« »Wirklich? - Không. - Ngày mai hoặc ngày kia, người ta sẽ đem lệnh của Hoàng hậu đến đây tìm mụ. - Thật à! |
Ab Mai 1835 unternahmen die Apostel im Auftrag der Kirche etliche Missionsreisen. Bắt đầu từ tháng Năm năm 1835, Các Sứ Đồ đã thực hiện vài sứ mệnh truyền đạo cho Giáo Hội, và vai trò lãnh đạo chung của họ cũng đã ban phước cho nhiều cá nhân. |
Ich rufe im Auftrag von Vito Corleone an. Tôi gọi hộ ngài Vito Corleone... theo sự yêu cầu của ngài ấy. |
Agenturen sind Drittanbieter, die Artikel im Auftrag einzelner Händler bei Google einreichen. Đại lý trung gian là bên thứ ba thay mặt cho các nhà bán lẻ cá nhân gửi mặt hàng đến Google. |
Zudem handelte Paulus als eifernder Jude im Auftrag der Oberpriester in Jerusalem und hatte ihren Rückhalt. (Phi-líp 3:4-6) Ngoài ra, vốn là một người Do Thái nhiệt thành, Phao-lô được các thầy cả ở Giê-ru-sa-lem giao cho một nhiệm vụ và ủng hộ ông thi hành nhiệm vụ đó. |
Wenn wir im Auftrag des Herrn handeln, haben wir auch ein Anrecht auf seine Hilfe. Nếu chúng ta làm công việc của Chúa thì chúng ta có quyền được Ngài giúp đỡ. |
Er heißt Hans Müller und reist im Auftrag der IG Farben nach Paris. Anh ta là Hans Müller, đại diện IG Farben, du lịch đến Paris. |
Andere, die die gute Botschaft scheinbar annahmen, waren in Wirklichkeit Agenten im Auftrag des Staates. Những người khác có vẻ chấp nhận tin mừng nhưng thật ra là gián điệp của chính quyền. |
Im Auftrag des Herzogs von Bayern übersetzte Eck die Bibel ins Deutsche, die 1537 erschien. Công tước vùng Bavaria giao cho ông Eck trách nhiệm dịch Kinh Thánh sang tiếng Đức, và bản dịch này được xuất bản vào năm 1537. |
Da wir im Auftrag des Herrn handeln, haben wir auch ein Anrecht auf seine Hilfe. Chúng ta đang làm công việc của Chúa, và do đó chúng ta được quyền nhận sự giúp đỡ của Chúa. |
Da sie sicher war, dass sie im Auftrag des Herrn handelte, bat sie ihre Nachbarn um alte Kleidung. Vậy nên, cảm thấy rằng mình đã nhận được nhiệm vụ từ Chúa, bà hỏi xin những người hàng xóm của bà quần áo cũ. |
* Welche Botschaft soll Mormon den Nephiten im Auftrag des Herrn überbringen? * Chúa đã truyền lệnh cho Mặc Môn đưa cho dân Nê Phi sứ điệp gì? |
Aber es gab auch viele, die einfach nicht zuhörten, als Noah im Auftrag Gottes predigte. Nhưng Chúa Giê-su nói rằng nhiều người khác không chịu nghe khi Đức Chúa Trời sai Nô-ê giảng cho họ. |
Ich komme im Auftrag von jener einen, die ich liebe. Ta đến vì một người mà ta thương yêu. |
UNOPS übernimmt im Auftrag der UN-Organisationen die Leitung und Durchführung von Programmen. UNOPS tiếp quản việc quản lý và thực hiện các chương trình. |
Wenn Oswald im Auftrag gehandelt hat, dann in seinem. Nếu Oswald người huấn luyện, sát thủ chính là anh ta |
Jetzt leite ich die Mission im Auftrag des Verteidigungsministeriums. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng dẫn đầu chiến dịch này. |
Springt zum nächsten Satz im Auftrag Cho một tác vụ thực hiện câu tiếp theo |
Daraufhin teilen wir euch mit der Macht des Geistes des Herrn und im Auftrag von Präsident Thomas S. Sau đó, bằng quyền năng của Thánh Linh của Chúa và dưới sự hướng dẫn của Chủ Tịch Thomas S. |
Im Auftrag von Betances entwarf und nähte sie die erste Flagge der zukünftigen „Republik Puerto Rico“. Betances cho rằng Bracetti đã đan lá cờ đầu tiên (được mô phỏng theo lá cờ của Cộng hòa Dominican) của "Cộng hòa Puerto Rico" trong tương lai. |
Ich bin im Auftrag Seiner Majestät des Königs hier. Tôi tới đây thay mặt cho Đức Vua. |
Ich komme im Auftrag von jener einen, die ich liebe. Ta đến đại diện cho 1 người thân... |
Ich rufe im Auftrag meiner Mutter an. Tôi thay mặt mẹ gọi cho ông. |
Ich bin im Auftrag von Hogwarts unterwegs. Tôi đang đi công cán cho Hogwarts. |
Er wurde 1797 im Auftrag von Khan Muhammed Hassan errichtet. Công trình được xây dựng vào năm 1797 bởi Muhammed Hasan Khan. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ im Auftrag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.