Zugriff trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Zugriff trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zugriff trong Tiếng Đức.

Từ Zugriff trong Tiếng Đức có các nghĩa là lần ghé, trúng, truy nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Zugriff

lần ghé, trúng

noun

truy nhập

noun

Xem thêm ví dụ

Ihnen stehen wöchentliche Schätzungen zur Reichweite zur Verfügung, die auf Ihren Einstellungen basieren und sowohl die zusätzlich verfügbaren Zugriffe als auch die potenziellen Impressionen widerspiegeln.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
Erstellen Sie eine CDN-Konfiguration für Mid-Rolls, um Ad Manager Zugriff auf Ihren Content zu gewähren.
Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn.
Sobald du am YouTube-Partnerprogramm teilnimmst, bekommst du gegebenenfalls Zugriff auf folgende Monetarisierungsfunktionen:
Sau khi được chấp nhận tham gia Chương trình Đối tác YouTube, bạn có thể sử dụng các tính năng kiếm tiền sau đây:
Die Änderung bestimmt es so, dass der einzige Weg, dass Daniel vollständigen Zugriff auf seinen Fonds hat, bevor er 30 wird, ist zu heiraten.
Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn.
Auf das angegebene Gerät %# ist kein Zugriff möglich: %
Thiết bị % # không mở được: %
Und wie wär's mit einer Kiste Dr. Pepper und Zugriff auf meinen Netflix-Account?
Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao?
Sie könnten beispielsweise nur das Segment Zugriffe über Mobiltelefone anwenden, um die Berichtsdaten auf Sitzungen auf Mobiltelefonen zu beschränken.
Ví dụ: bạn chỉ có thể áp dụng phân đoạn Lưu lượng truy cập trên thiết bị di động để giới hạn dữ liệu báo cáo của mình ở các phiên trên thiết bị di động.
Aber wir haben keinen Zugriff.
Có điều chúng tôi không thể điều khiển nó.
Best Practices: Wenn Sie den Zugriff auf Ihre Inhalte einschränken und gleichzeitig trotzdem möchten, dass die Inhalte gecrawlt werden, dann achten Sie darauf, dass der Googlebot über einen umgekehrten DNS-Lookup auf Ihre Inhalte zugreifen kann.
Phương pháp hay nhất: Nếu bạn muốn giới hạn quyền truy cập vào nội dung của mình nhưng vẫn để Googlebot thu thập dữ liệu nội dung, hãy đảm bảo rằng Googlebot có thể truy cập nội dung của bạn bằng cách sử dụng quy trình tra cứu DNS ngược.
Nutzer erhalten Zugriff auf eine Datenansicht, damit sie sich die Berichte zu den Daten in der Ansicht ansehen können.
Bạn cấp cho người dùng quyền truy cập vào một chế độ xem để họ có thể xem các báo cáo dựa trên dữ liệu của chế độ xem đó.
Selbst wenn sie nicht glauben, dass er es war, werden sie glauben, dass er jemandem den Zugriff ermöglicht hat.
Dù họ không tin là lão ta làm, nhưng họ vẫn tin lão ta cho phép ai đó truy cập.
Beispiel: In anderen Google Analytics-Berichten wird die "direkte" Quelle ignoriert, wenn ein Nutzer Ihre Website über einen Verweis aufruft und dann über einen direkten Zugriff zurückkehrt, um eine Conversion zu generieren.
Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua.
Zugriff auf Ad Manager-Tabs
Truy cập vào các tab Ad Manager
Diese Zugriffsquelle umfasst auch die Zugriffe über die Nutzer-Playlists "Videos, die ich mag" und "Favoriten".
Lưu lượng truy cập này cũng bao gồm các danh sách phát "Video đã thích" và "Video yêu thích" của người dùng.
Nur der Inhaber des Brand-Kontos kann Zugriff auf einen zugehörigen YouTube-Kanal gewähren.
Chỉ chủ sở hữu Tài khoản thương hiệu mới có thể cấp quyền truy cập cho mọi người vào kênh YouTube.
Es muss gewährleistet sein, dass Sie auch dann Zugriff auf Ihr Tag Manager-Konto haben, wenn ein Mitarbeiter die Organisation verlässt und seine Anmeldedaten gelöscht werden.
Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ.
Wenn Sie für Ihr Skillshop-Konto eine Unternehmens-E-Mail-Adresse nutzen, achten Sie darauf, dass es sich um dieselbe E-Mail-Adresse handelt, die Sie für den Zugriff auf das Verwaltungskonto bzw. untergeordnete Verwaltungskonten des Unternehmens verwenden.
Nếu đang sử dụng email công ty cho tài khoản Skillshop, hãy chắc chắn rằng đó cũng là email bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý hoặc người quản lý phụ của công ty bạn.
Personen, die eine Ausgabe professionell verwalten, raten wir sogar davon ab, den Zugriff mit einem persönlichen Gmail-Konto einzurichten.
Trên thực tế, đối với những người sẽ quản lý ấn bản ở cấp độ chuyên môn, họ sẽ không thiết lập quyền truy cập bằng Tài khoản Gmail cá nhân.
Wenn Sie Besuchern eine begrenzte Anzahl kostenloser Aufrufe anbieten möchten, lesen Sie die Informationen zu flexiblen Probeinhalten, um Best Practices zum eingeschränkten kostenlosen Zugriff auf Ihre Inhalte zu erhalten oder Google zu erlauben, Paywall-Inhalte zu crawlen.
Nếu bạn muốn cho phép khách truy cập được xem miễn phí một lượng nội dung mẫu có giới hạn, hãy đọc thông tin về Tỷ lệ nội dung mẫu linh hoạt nhằm tìm hiểu một số phương pháp hay nhất để cung cấp quyền truy cập miễn phí có giới hạn vào nội dung của bạn hoặc cho phép Google thu thập dữ liệu về nội dung có tường phí.
In Google Ads wird automatisch versucht, das Gesamtbudget gleichmäßig über die Dauer der Kampagne zu investieren. Dabei werden Tage mit mehr und weniger Zugriffen berücksichtigt, um die Kampagnenleistung zu optimieren.
Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn.
Falls Sie für Ihr Skillshop-Konto eine persönliche E-Mail-Adresse nutzen, müssen Sie auf Ihrer Skillshop-Profilseite auch die Unternehmens-E-Mail-Adresse angeben, die Sie für den Zugriff auf das Google Ads-Verwaltungskonto oder untergeordnete Verwaltungskonten des Unternehmens verwenden.
Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn.
Kunden können den eigenen Zugriff auf Daten in ihrem Analytics-Konto oder den Properties verwalten, indem sie die Lese- und Bearbeitungsberechtigungen für Mitarbeiter oder andere Bevollmächtigte anpassen, die sich in ihrem Analytics-Konto anmelden dürfen.
Khách hàng có thể kiểm soát quyền truy cập của mình vào dữ liệu trong tài khoản hoặc thuộc tính Analytics của họ bằng cách định cấu hình chế độ xem và chỉnh sửa quyền cho những nhân viên hoặc đại diện có thể đăng nhập vào tài khoản Analytics của họ.
Hinweis: Wenn Sie eine kostenpflichtige App oder einen In-App-Artikel nicht in einem Land anbieten, für das Sie einen Preis eingeben, haben Nutzer keinen Zugriff darauf.
Lưu ý: Nếu bạn không phân phối một ứng dụng phải trả phí hoặc mục trong ứng dụng cho quốc gia mà bạn nhập giá, người dùng sẽ không có quyền truy cập vào ứng dụng đó.
Wenn die Zugriffe auf Ihre Website aus irgendwelchen Gründen erheblich ansteigen, fragen Sie sich vielleicht, ob Sie uns dies mitteilen müssen.
Chúng tôi hiểu rằng lưu lượng truy cập trang web của bạn có thể tăng đáng kể vì nhiều lý do khác nhau và bắt buộc bạn phải thông báo cho chúng tôi biết.
Dies sind die Webseiten, die laut Systemanalyse besonders beliebt sind, wahrscheinlich zu mehr Impressionen pro Tag führen und mehr Zugriffe und Nutzerinteraktionen erzielen.
Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zugriff trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.