zipper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zipper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zipper trong Tiếng Anh.
Từ zipper trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoá kéo, phéc-mơ-tuya, khóa kéo, Phéc-mơ-tuya. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zipper
khoá kéonoun I looked in the zippered pocket of one, Tôi nhìn vào trong túi có khoá kéo của một trong hai, |
phéc-mơ-tuyanoun |
khóa kéonoun Actually... my zipper just got caught on my necklace. Thực ra... cái khóa kéo bị kẹt vào vòng cổ. |
Phéc-mơ-tuyaverb |
Xem thêm ví dụ
You want button fly or zipper fly? Bạn muốn nút hay bay dây kéo? |
Our biggest competition is B.F. Goodrich and his infernal zippers. Đối thủ cạnh tranh lớn nhất của chúng tôi là B.F. Goodrich và mấy cái dây kéo chết tiệt của hắn. |
You' re five zippers away from Thriller Anh chỉ là phần còn lại của Thriller thôi |
The H-1 contraflow lane is often referred to as a "Zipper Lane" due to the use of a movable concrete barrier and a Zipper Machine. Làn xe có thể đổi chiều của H-1 thường được gọi là "Zipper Lane" (làn xe dây kéo) vì việc sử dụng một bậc cản bê tông có thể di chuyển được và máy kéo bậc cản bê tông này. |
Did the zipper list and the alternation between female and male candidates bring peace and national reconciliation? Liệu danh sách hình khoá kéo và sự dan xen giữa các ứng cử viên nam và nữ đã đem lại hòa bình và hoà giải cho đất nước chăng? |
Chip and Dale are two chipmunks who start a detective agency, Rescue Rangers, along with their friends Gadget, Monterey Jack, and Zipper. Chip và Dale hai con sóc chuột bắt đầu một cơ quan thám tử, Rescue Rangers, cùng với bạn bè của họ Gadget, Monterey Jack, và Zipper. |
I looked in the zippered pocket of one, and I found a printed card in English, which read, "An American classic. Tôi nhìn vào trong túi có khoá kéo của một trong hai, và tôi nhìn thấy một tấm thẻ in bằng tiếng Anh, viết rằng, "Một người Mỹ cổ điển. |
You're five zippers away from Thriller. Anh chỉ là phần còn lại của Thriller thôi. |
It has no zipper Và cũng không có khoá |
It's a pretty standard jacket with its buttons, zippers and trim. Đó là kiểu áo khá cơ bản với nút, dây kéo và đồ trang trí. |
The bag had no zippers, just a single button, undone. Cái túi không có khóa kéo, chỉ có một cái nút, bỏ lửng không cài. |
Some may consider Zipper's MAG an MMOFPS as it allows up to 256 players to fight together on the same map. Một số người có thể cân nhắc trò MAG của hãng Zipper là một MMOFPS vì nó cho phép lên đến 256 người chơi chiến đấu với nhau trên cùng một bản đồ. |
As the song knocked the Beatles off the top of the British charts, English teenagers began to emulate Sonny and Cher's fashion style, such as bell-bottoms, striped pants, ruffled shirts, industrial zippers and fur vests. Khi bài hát truất ngôi the Beatles tại bảng xếp hạng Anh Quốc, thiếu niên Anh bắt đầu mô phỏng lại phong cách thời trang của Sonny và Cher, như quần ống loe, quần sọc, áo phồng, dây kéo công nghiệp và áo ghi-lê lông thú. |
Well, if you look real close, you'll see me hiding behind my zipper. Nếu cô nhìn kỹ hơn... cô sẽ thấy tôi trốn trong cái fermeture. |
Out came a clever little homemade coin purse made from a cardboard juice carton, and there was some money in a zippered pocket. Họ lấy ra một cái túi nhỏ đựng tiền xu tự làm lấy thật tài tình bằng cái hộp đựng nước trái cây và có một số tiền trong cái túi có khóa kéo. |
Well, not everyone can operate a zipper. À, không phải ai cũng biết dùng khóa quần. |
His gigai is of a young slim built, red haired man with aqua eyes wearing a ninja-esque outfit: a fur coat with a shield on his back and a zippered mask. Hình dạng gigai của anh là một thanh niên có mái tóc đỏ và mắt xanh với trang phục ninja: áo lông thú với một lá chắn trên lưng và mặt nạ có khóa kéo. |
Now, note closely, please, pockets, poppers and zipper. ừ, thế đấy. Xin chú ý những cái túi, khuy bấm và dây kéo. |
With my zipper, please. Kéo khóa quần của tôi lên. |
Although Japan had formally surrendered on 2 September, the occupation of Western Malaya (Operation Zipper) was carried out almost as planned originally. Cho dù Nhật Bản đã chính thức đầu hàng vào ngày 2 tháng 9, Chiến dịch Zipper, cuộc đổ bộ lên bờ biển phía Tây Malaya, vẫn được tiến hành theo kế hoạch. |
My zipper broke. Tại cái khóa kéo bị hư mà |
The "Zipper rift" hypothesis proposes two pulses of continental "unzipping"—first, the breakup of the supercontinent Rodinia, forming the proto-Pacific Ocean; then the splitting of the continent Baltica from Laurentia, forming the proto-Atlantic—coincided with the glaciated periods. Giả thuyết "Zipper Rift" đề xuất hai xung xung quanh việc "giải phóng" lục địa, tức là sự tan rã của siêu lục địa Rodinia, tạo thành vùng thượng lưu Thái Bình Dương; sau đó sự chia tách của lục địa Baltica từ Laurentia, tạo thành đại dương-trùng hợp với thời kỳ băng hà. |
I have enjoyed the fact that your shirt's been sticking out of your zipper. Tôi lại thấy vui vì quần trong của anh đang lòi ra ngoài dây kéo. |
That's the real zipper. Đó mới là cái khoá kéo thật sự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zipper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zipper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.