zip code trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zip code trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zip code trong Tiếng Anh.
Từ zip code trong Tiếng Anh có nghĩa là maõ soá vuøng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zip code
maõ soá vuøngnoun |
Xem thêm ví dụ
You're in the wrong zip code, my man. Anh đến nhầm địa chỉ rồi anh bạn. |
"USPS — ZIP Code Lookup — Find a ZIP+ 4 Code By City Results". Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2007. ^ “USPS - ZIP Code Lookup - Find a ZIP+ 4 Code By City Results”. |
It comes with own zip code and US postal boxes . Thị trấn này cũng có hòm thư và mã bưu điện riêng . |
Check the zip code matches your current address. Kiểm tra để đảm bảo rằng mã zip khớp với địa chỉ hiện tại của bạn. |
41571 is the zip code for Varney, Kentucky. 41571 là mã của vùng Barny, Kentucky. |
"Günter Blobel, Nobel Laureate Who Found Cell 'ZIP Codes,' Dies at 81". Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018. ^ “Günter Blobel, Nobel Laureate Who Found Cell ‘ZIP Codes,’ Dies at 81”. |
Has its own zip code. Có mã bưu điện cơ mà. |
We're also learning that zip code is actually shaping our genetic code. Chúng ta cũng biết rằng mã bưu chính thật ra là đang định hình mã gen của chúng ta. |
Since when does punani have a zip code? Punani có mã vùng từ khi nào vậy? |
We may anonymously share your postal/ZIP code with the magazine's publisher." Chúng tôi có thể chia sẻ một cách ẩn danh mã bưu điện/ZIP của bạn với nhà xuất bản tạp chí." |
Why is it our ZIP code? Tại sao là mã vùng chúng tôi? |
In some instances, such as in the UK, zip code can map to a single residence and thus cannot be passed to Analytics. Trong một số trường hợp, chẳng hạn như ở Vương quốc Anh, mã zip có thể được sử dụng để xác định một nơi cư trú duy nhất, do đó, không thể được gửi cho Analytics. |
On 27 June, Sheeran performed as the opening act for The Rolling Stones in their Zip Code Tour date in Kansas City's Arrowhead Stadium. Vào 27 tháng 6, Ed mở màn cho buổi diễn của The Rolling Stones trong Zip Code Tour tại sân vận động Arrowhead thuộc thành phố Kansas. |
American Samoa is small enough to have just one ZIP code, 96799, and uses the US Postal Service (state code "AS") for mail delivery. Samoa chỉ có một mã ZIP là 96799, và sử dụng Dịch vụ Bưu chính Hoa Kỳ (mã "AS") để chuyển phát thư. |
A ZIP code or postal code prefix might not be targetable because it's either invalid, can't be targeted due to privacy concerns, or it’s too small (either in landmass or population). Có khả năng bạn sẽ không thể nhắm mục tiêu một mã zip hoặc tiền tố mã bưu điện vì các mã đó không hợp lệ, không thể nhắm mục tiêu do có nguy cơ xâm phạm quyền riêng tư hoặc do khu vực quá nhỏ (về diện tích đất hoặc dân số). |
Because the models are calculated at the country level, in a small percentage of cases the metrics may appear inconsistent, particularly for campaigns that target small geographical areas, such as a single city or zip code. Vì các mô hình được tính toán ở cấp quốc gia, nên trong một số ít trường hợp, chỉ số có thể xuất hiện không đồng nhất, cụ thể là đối với các chiến dịch nhắm mục tiêu các khu vực địa lý nhỏ, chẳng hạn như một thành phố hoặc mã zip. |
So in 2010, I joined 21 different online dating services, as a gay man, a straight man, a gay woman and a straight woman, in every zip code in America and downloaded about 19 million people's dating profiles -- about 20 percent of the adult population of the United States. Nên vào năm 2010, tôi tham gia 21 trang hẹn hò khác nhau, giả làm người đồng tính, trai thẳng, hay nữ đồng tính, nữ chính gốc,... ở tất cả các vùng của Mĩ và tôi tải về thông tin cá nhân của 19 triệu người sử dụng khoảng 20% người trưởng thành của dân số nước Mĩ. |
If there's a YouTube-like site that you could put up, you could make it interactive, zip code specific -- where people could join together, and through satellite imaging systems, through Virtual Earth or Google Earth, you could confirm carbon credits are being sequestered by the trees that are coming through Life Boxes. Nếu bạn có thể tạo một trang web như Youtube, với giao diện tương tác, chỉ số bưu điện riêng biệt -- nơi mọi người cùng nhau tham gia, và với hệ thống ảnh vệ tinh, như Virtual Earth hay Google Earth, bạn có thể xác định lượng cacbon đang được lọc bởi những cây trồng từ Hộp Sự Sống. |
For United States and Australia, you can submit ZIP or postal codes through the postal_code sub-attribute. Đối với Hoa Kỳ và Úc, bạn có thể gửi ZIP hoặc mã bưu chính thông qua thuộc tính phụ postal_code [mã bưu chính]. |
A ZIP+4 Code uses the basic five-digit code plus four additional digits to identify a geographic segment within the five-digit delivery area, such as a city block, a group of apartments, an individual high-volume receiver of mail, a post office box, or any other unit that could use an extra identifier to aid in efficient mail sorting and delivery. Mã ZIP+4 sử dụng mã cơ bản gồm năm chữ số cộng thêm bốn chữ số để phân biệt một phần địa lý bên trong một khu vực giao thư tín có năm chữ số, ví dụ như một dãy phố, một nhóm chung cư, một nơi cá biệt nào đó nhận số lượng nhiều thư tín hay bất cứ đơn vị nào khác cần có một sự phân biệt rõ ràng hơn để giúp lựa và giao thư tín hữu hiệu hơn. |
Maybe it's easier to see in other zip codes because we don't want to look at it. Có lẽ sẽ dễ thấy vấn đề hơn khi nó ở một vùng khác bởi ta không muốn nhìn thẳng vào nó. |
The first Directory of Post Offices using five-digit ZIP code numbers was published in 1963. Bài chi tiết: Mã bưu điện Hoa Kỳ Cục Bưu điện Hoa Kỳ sử dụng hệ thống ZIP code có 5 số từ năm 1963. |
1963 – ZIP codes are introduced for United States mail. 1963 – Mã ZIP được sử dụng trong dịch vụ bưu chính Hoa Kỳ. |
Corbett's ZIP Code is 97019. Mã bưu điện của Corbett là 97019. |
We may anonymously share your postal/ZIP code with the magazine’s publisher. Chúng tôi có thể chia sẻ mã ZIP/mã bưu chính của bạn dưới dạng ẩn danh với nhà xuất bản tạp chí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zip code trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zip code
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.