wie sonst trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wie sonst trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wie sonst trong Tiếng Đức.
Từ wie sonst trong Tiếng Đức có các nghĩa là hãy còn, đứng yên, giống như, con, cùng một vật ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wie sonst
hãy còn(still) |
đứng yên(still) |
giống như(same) |
con(still) |
cùng một vật ấy(same) |
Xem thêm ví dụ
Wie sonst hätte er unzählige Namen, Orte und Ereignisse ohne Unstimmigkeiten zu einem harmonischen Ganzen verweben können? Nếu không, thì làm thế nào ông đã kết hợp được hàng chục tên tuổi, địa điểm, và sự kiện thành một tác phẩm hài hòa và nhất quán? |
Einzelne Nutzer mit der entsprechenden Zugriffsberechtigung haben wie sonst auch die Möglichkeit, auf ihre aufgelösten Konten zuzugreifen. Lưu ý rằng người dùng cá nhân có quyền truy cập vào tài khoản đã hủy cũng luôn có thể truy cập vào tài khoản đã hủy của họ bất cứ lúc nào như bình thường. |
Und wie sonst auch sprachen wir über die Probleme der Welt. Và như mọi khi, chúng tôi nói về những vấn đề trên thế giới. |
Auch kann es, wie sonst nichts anderes, eine Gruppe zusammen führen. Nó kết nối mọi người lại với nhau. |
Wie sonst hätten Tausende in der Mittagspause verpflegt werden sollen? Đây là cách để phục vụ bữa ăn trưa cho hàng ngàn người. |
Wie sonst unterrichtet man 150 000 Studierende? Làm sao khác được khi giảng dạy cho 150.000 học sinh? |
Wie sonst könnte man Jehovas Gunst und seinen Segen erhalten?“ Còn cách nào khác chăng để ta có được ân huệ và ân phước của Đức Giê-hô-va?” |
Nicht die gleiche Identitätskrise wie sonst. Không giống khủng hoảng danh tính thông thường ha. |
Wie sonst kann man Herr über die Massen... und erster römischer Senator werden? Còn ai có thể trở thành chủ nhân của dân chúng... và đệ nhất nghị sĩ của La Mã? |
Alles sah aus wie immer, die alten Tumoren waren genauso wie sonst – außer ... Moment! Mọi thứ trông y hệt, khối u cũ vẫn duy trì như trước... khoan đã... Tôi kéo lại ảnh. |
Dafür wurde die Maschine nicht gebaut, aber es ist eine Energie wie sonst keine. Nó không được tạo ra cho mục đích đó, nhưng cũng là năng lượng thôi. |
Und so sittenstreng wie sonst nur Kato. Và nghiêm khắc như người lính. |
Wie sonst könnten Sie sich daran erinnern? Làm sao ta có thể nhớ khác đi được? |
Wie sonst wäre Gregor sonst einen Zug versäumen? Nếu không, làm thế nào Gregor sẽ bỏ lỡ một chuyến tàu? |
Wir können Kohle machen wie sonst was! Chúng ta có thể kiếm một khoản lớn |
Denn, wie sonst könnte die Welt existieren, ohne dass Gott mitfühlend wäre? Rốt cuộc, làm thế nào mà thế giới tồn tại được nếu không có Thượng đế từ bi? |
Wie sonst soll man das hier erklären? Còn gì nguy hiểm hơn? |
Wie sonst können wir neue Ideen entwickeln? Vâng, có cách nào khác để chúng ta sáng tạo những ý tưởng mới? |
Wie sonst sollte ich sprechen? Em nên nói thế nào nữa chứ? |
Ich konnte die Farbe nicht mehr wie sonst kontrollieren. Tôi đã không thể kiếm soát bức vẽ nữa. |
Nicht so wie sonst Như mọi lần |
Es ist genauso wahrscheinlich sich selbst und andere in Schwierigkeiten zu bringen wie sonst etwas. Nó cũng có thể đưa bạn và những người khác rơi vào rắc rối như bất kỳ cái gì khác. |
Wie sonst könnten die Ältesten sich ein Bild von den Fähigkeiten und der Loyalität jüngerer Männer machen? Còn cách nào khác nữa để trưởng lão có dịp quan sát khả năng và lòng trung thành của các anh trẻ? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wie sonst trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.