widersprechen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ widersprechen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ widersprechen trong Tiếng Đức.

Từ widersprechen trong Tiếng Đức có các nghĩa là mâu thuẫn, phủ nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ widersprechen

mâu thuẫn

verb

All die Geschichten waren verwirrend. Die meisten widersprachen sich.
Mọi câu chuyện đều mơ hồ, thậm chí còn mâu thuẫn.

phủ nhận

verb

Warum widersprechen Sie sich direkt mit dem Schreiben, das Sie über diese wissenschaftliche Frage herausgeben?
Tại sao anh lại lập tức phủ nhận những lời anh đã khai về nghi vấn khoa học này?

Xem thêm ví dụ

Und was vermuten Sie, wie groß die Zahl derer war, die dem wissenschaftlichen Konsens widersprechen, dass wir globale Erwärmung verursachen und es ein ernstaftes Problem ist?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
Das bezweifelte Harry ernsthaft, er hielt es aber für besser, ihr nicht zu widersprechen.
Harry rất nghi ngờ điều đó, nhưng nghĩ mình không cãi lại là tột nhất.
Eine derartige Schlussfolgerung würde jedoch dem widersprechen, was die Bibel klipp und klar über den Zustand der Toten sagt. (Siehe unten.)
Tuy nhiên, điều này trái ngược với những gì Kinh Thánh nói về tình trạng người chết.—Xem khung bên dưới.
Diese beiden Forderungen widersprechen dem Islam.
Cả hai yêu cầu này đều bị phương Tây phản đối.
Wenn dich das so erregt, widerspreche ich nicht.
Nếu điều đó làm nàng thấy phấn khởi, thì làm sao ta dám thay đồ đây?
Dem widersprechen mehrere Forscher der Universität Harvard.
Nghiên cứu của các chuyên gia thuộc Đại học Harvard (Mỹ).
Ich will Ihnen nicht widersprechen, Bruder, aber ich kenne Jamie.
Tôi không có ý phản đối thưa cha, nhưng tôi biết Jamie.
Allzuoft haben Leute, die behaupten, die Bibel widerspreche sich, selbst gar nicht gründlich nachgeforscht, sondern diese Ansicht lediglich von Personen übernommen, die weder an die Bibel glauben noch sich von ihr leiten lassen wollen.
Rất thường xảy ra là tất cả những người hô hào rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn điều không đích thân tra cứu kỹ lưỡng, nhưng lại chỉ chấp nhận ý kiến đập vào tai họ đến từ những người không muốn tin nơi Kinh-thánh hoặc không muốn để cho Kinh-thánh dẫn dắt.
Da widerspreche ich dir nicht.
Em không phải tranh cãi với anh.
Timotheus 6:9). Handelt es sich um eine Publikation, in der hinterhältig irreführende Lehren vertreten werden, die Christus widersprechen?
(I Ti-mô-thê 6:9). Đó có phải là một tác phẩm trình bày những dạy dỗ gây chia rẽ ngược với đạo đấng Christ không?
Er hätte das Volk scharf zurechtweisen oder ihm zumindest widersprechen können.
Ông có thể quở trách đoàn dân hoặc ít ra là không đồng ý với họ.
Die Wissenschaft und die Bibel — Widersprechen sie sich wirklich?
Khoa học và Kinh Thánh có thật sự mâu thuẫn nhau?
Welche heute üblichen Handlungen widersprechen dem, was die Bibel sagt?
Ngày nay có những thực hành phổ thông nào trái ngược với những gì Kinh-thánh nói?
So heißt es in der Encyclopædia Britannica: „Weder das Wort Trinität noch die Lehre als solche erscheint im Neuen Testament, noch beabsichtigten Jesus und seine Nachfolger, dem Schema Israel [ein hebräisches Gebet] im Alten Testament zu widersprechen: ‚Höre, o Israel: Der Herr, unser Gott, ist e i n Herr‘ (5. Mo.
Cuốn The Encyclopædia Britannica (Bách khoa tự điển Anh Quốc) nói: “Không có từ Chúa Ba Ngôi và cũng không có thuyết đó trong Tân Ước, Chúa Giê-su và môn đồ ngài cũng không có ý định mâu thuẫn với Shema [một lời cầu nguyện của người Do Thái] trong Cựu Ước, nơi đó nói: ‘Hỡi Y-sơ-ra-ên!
Ich würde dem widersprechen, dass man weiß, dass man nicht gewinnen wird.
Tôi không đồng ý rằng những người biết họ sẽ không thắng
Manche sind der Meinung, die drei Evangelienberichte über Jesu Predigtanweisungen an die Apostel würden sich widersprechen.
Một số người cho rằng lời tường thuật của ba sách Phúc âm mâu thuẫn nhau về việc Chúa Giê-su phái các sứ đồ đi rao giảng.
Doch entgegen den Behauptungen von Kritikern widersprechen sie sich nicht.
Nhưng hai sự tường thuật này không mâu thuẫn như những nhà phê bình khẳng định.
VIELE würden Gandhi rundweg widersprechen.
NHIỀU người sẽ hoàn toàn bất đồng ý kiến với Gandhi.
Diese zwei Verse widersprechen sich nicht.
Hai câu này không mâu thuẫn nhau.
Aber wenn sie ihren Ursprung in der falschen Religion haben oder den Lehren der Bibel widersprechen, werden sie von Gott nicht gebilligt (Matthäus 15:6).
Nhưng Đức Chúa Trời không chấp nhận nếu những điều đó bắt nguồn từ tôn giáo giả hay đi ngược với lời dạy dỗ trong Kinh-thánh (Ma-thi-ơ 15:6).
In der Bibel sind noch andere Verse zu finden, die auf den ersten Blick Gottes ausdrücklichem Willen für die Erde zu widersprechen scheinen.
Một số câu khác trong Kinh Thánh cũng có vẻ mâu thuẫn với ý định Đức Chúa Trời dành cho trái đất.
Das würde bekannten wissenschaftlichen Tatsachen widersprechen.
Điều này mâu thuẫn với các dữ kiện khoa học đã được xác minh.
Viele würden dieser Behauptung widersprechen.
Sẽ có nhiều người không đồng tình ý tưởng đó.
Ich bin mir sicher, dass Cynthia mir widersprechen wird.
Tôi chắc là Cynthia sẽ phản đối.
Darf ich widersprechen?
Làm sao tránh xung đột?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ widersprechen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.