well off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ well off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ well off trong Tiếng Anh.
Từ well off trong Tiếng Anh có các nghĩa là ấm no, giàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ well off
ấm noadjective |
giàuadjective (Having a lot of money and possessions.) Didn't expect Sir Shen to be so well off. Không ngờ Thậm đại nhân lại giàu như thế. |
Xem thêm ví dụ
Well, off you go, then. Vậy thì anh đi đi. |
I'm not that well-off. Tôi không giàu cỡ đó đâu. |
Didn't expect Sir Shen to be so well off. Không ngờ Thậm đại nhân lại giàu như thế. |
John Milton was born into a financially well-off London family in 1608. John Milton sinh ra năm 1608 trong một gia đình giàu có ở Luân Đôn. |
They aren't well off. Chẳng giàu tí nào. |
Well, off you go then. Vậy cậu đi nhé. |
I'm well off without it. Tôi không có tiền đó vẫn có thể sống tốt. |
Found yourself another knot-head who don't know when he's well off? Lại tìm được một thằng ngốc không biết sợ chết nữa hả? |
Because Joanna was or had been the wife of Herod’s steward, some conclude that she was well-off. Vì Gian-nơ là vợ hay đã từng là vợ của quản gia trong nhà Hê-rốt, nên một số người kết luận rằng bà là người giàu có. |
The more Laura saw of the town, the more she realized how well off her own family was. Càng thấy rõ thị trấn, Laura càng nhận ra gia đình cô đã may mắn chừng nào. |
So Lydia may have been well-off economically. Vì thế Ly-đi có lẽ khá giả. |
A successful business career left him relatively well-off at the time of his death. Sự nghiệp kinh doanh thành công khiến anh tương đối khá giả vào lúc chết. |
For many, the goal is to look well-off even if they are deep in debt. Mục tiêu của nhiều người là ra vẻ giàu có dù bị nợ nần chồng chất. |
Well, off you go. Các cô có thể đi rồi. |
Preaching to well-off Parisians was intimidating, but I was able to study the Bible with numerous humble ones. Rao giảng cho dân Paris giàu có là điều khiến tôi e ngại, nhưng tôi đã giúp nhiều người khiêm nhường tìm hiểu Kinh Thánh. |
Does it seem that the person is materially well-off or that he struggles to obtain the necessities of life? Người ấy có vẻ khá giả hay phải vất vả kiếm sống? |
The trend is most pronounced among the "least well-off, least educated, most blue collar, most economically hard-hit states." Xu hướng này rõ rệt nhất trong số những người "ít khá giả nhất, ít học nhất, hầu hết là các công nhân lao động, ở các tiểu bang thiệt hại kinh tế nặng nhất." |
As the country got more well- off, unemployment actually rose and people's satisfaction with things like housing and education plummeted. Khi nước này trở nên giàu có hơn, thất nghiệp lại gia tăng và độ thỏa mãn của người dân với những thứ như nhà đất và giáo dục giảm mạnh. |
The patriarch Job was very well-off, but when disaster struck suddenly, his riches could not help him; they vanished overnight. Tộc trưởng Gióp là người rất giàu có, nhưng khi tai họa bất thình lình xảy đến, của cải không giúp được ông. Bao nhiêu của cải bỗng nhiên tan biến hết. |
Might you needlessly delay paying him, reasoning that because the brother seems well-off, you need it more than he does? Bạn có thể khất nợ một cách vô cớ, lý luận rằng bởi lẽ anh đó dường như giàu hơn bạn, chính bạn mới cần tiền hơn anh, hay không? |
Although my parents were relatively well-off, raising such a large family involved a lot of hard work in the fields. Mặc dù nhà thuộc vào hàng khá giả nhưng để nuôi một gia đình lớn như vậy, cha mẹ tôi cũng phải vất vả lo việc đồng áng. |
Jehovah’s people do not generally assume that if they are not well-off themselves, they may simply let others carry the load. Thông thường thì dân sự Đức Giê-hô-va không cho rằng nếu họ không khá giả thì có thể để cho người khác lo đến việc này. |
The reason we can be so well off, even though there is so many people on earth, is because of the power of ideas. Lí do chúng ta có thể giàu có, mặc dù có rất nhiều người trên thế giới, là vì sức mạnh của ý tưởng. |
They can also be designed to ensure that they are friendly to “micro, small and medium enterprises that create jobs for less well off Vietnamese. Cải cách cũng sẽ đảm bảo thân thiện hơn đối với các doanh nghiệp vi mô, doanh nghiệp nhỏ và vừa - đó là những doanh nghiệp tạo việc làm giúp cho những đối tượng thiệt thòi trong xã hội. |
Born to a well-off and highly musical family in Dublin, Stanford was educated at the University of Cambridge before studying music in Leipzig and Berlin. Sinh ra trong một gia đình khá giả và am hiểu âm nhạc cao ở Dublin, Stanford được đào tạo tại trường Đại học Cambridge trước khi theo học âm nhạc tại Leipzig và Berlin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ well off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới well off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.