weird trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weird trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weird trong Tiếng Anh.
Từ weird trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ quái, kỳ dị, số mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weird
kỳ quáiadjective (deviating from the normal; bizarre) You've got a healthy body, but your pulse is weird Cô có cơ thể khỏe mạnh, Nhưng mạch cô đập kỳ quái lắm |
kỳ dịadjective It's a very weird thing to write about. Thật là một điều rất kỳ dị để viết. |
số mệnhnoun |
Xem thêm ví dụ
You have been acting weird, where did you go last night? Mày trông lạ lắm, đi đâu tối qua? |
Look, it'd be weird if I had heard from him, right? sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta |
I was this weird little kid who wanted to have deep talks about the worlds that might exist beyond the ones that we perceive with our senses. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
Something really weird is going on here. Có cái gì đó kỳ quặc ở đây. |
I have a weird bone disease. Mình thì có bệnh lạ trong xương. |
We are not weird. . . . Chúng tôi không là những kẻ kỳ quặc... |
They've got really weird payoff structures and all that, but let's throw everything we know about financial engineering at them. Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng. |
This is really pretty weird. " Điều này thực sự khá kỳ lạ " |
It'd be weird. Chuyện này kì cục lắm |
It sounds weird. Nghe kì cục. |
What would've you done if he did something weird to you? Nếu thằng nhóc đó làm chuyện gì kì lạ với em thì sao đây? |
In June 2011, "Weird Al" Yankovic pre-released his album Alpocalypse on the MOG website. Tháng 6 năm 2011, "Weird Al" Yankovic ra mắt trước album của mình Alpocalypse trên trang web MOG. |
You're so weird, dad. Cha thật buồn cười. |
It would feel really weird for all of us if you weren't there. sẽ rất lạ với chúng tôi nếu cậu không tới. |
" Isn't it weird that my 48- year- old husband is forever losing his way home in the car, from the driveway? " Chẳng phải rất lạ sao khi chồng tôi 48 tuổi chẳng bao giờ nhớ đường về nhà khi đang đi trên xe ô tô, trên lối đi vô nhà? |
She's on some weird chicken float! Trong chiếc xe con gà. |
That was weird. Kỳ quặc thật đấy. |
The smell of your weird is actually affecting my vocal cords, so I'm gonna need you to scoot. Cái giọng bốc mùi quái đản của cậu làm hư thanh quản tôi rồi đấy, nên tôi muốn cậu biến ngay đi. |
Man, this is weird. Thật là quái. |
When you think about it, this is pretty weird. Khi bạn nghĩ về nó, điều này khá kỳ lạ. |
You are a bit weird, it's true. Cậu đúng là nhỏ bé quá, đúng là như vậy. |
Well, that's weird: you know, it really is. Thật là kì lạ, nhưng quả thật nó là vậy. |
In the last video, we set out to figure out the surface area of the walls of this weird- looking building, where the ceiling of the walls was defined by the function f of xy is equal to x plus y squared, and then the base of this building, or the contour of its walls, was defined by the path where we have a circle of radius 2 along here, then we go down along the y- axis, and then we take another left, and we go along the x- axis, and that was our building. Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này. |
It's weird. Cũng lạ quá. |
This isn't weird at all. Thế cái này? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weird trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weird
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.