welfare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ welfare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ welfare trong Tiếng Anh.
Từ welfare trong Tiếng Anh có các nghĩa là phúc lợi, hạnh phúc, sự bo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ welfare
phúc lợiverb Give it to your welfare officer and get in line. Sau đó nộp cho quan phúc lợi đợi kỳ đến nhận |
hạnh phúcadjective noun I desire the eternal welfare and happiness of other people. Tôi mong muốn sự an lạc và hạnh phúc vĩnh cửu của người khác. |
sự bo vệverb |
Xem thêm ví dụ
According to Cheong Seong-chang of Sejong Institute, speaking on 25 June 2012, there is some possibility that the new leader Kim Jong-un, who has greater visible interest in the welfare of his people and engages in greater interaction with them than his father did, will consider economic reforms and normalization of international relations. Theo Ching-Chong-Chang của Sejong Institute, phát biểu vào ngày 25 tháng 6 năm 2012, có một số khả năng rằng lãnh đạo mới Kim Jong-un, người có mối quan tâm lớn hơn đối với phúc lợi của người dân và tham gia vào sự giao lưu lớn hơn với họ hơn cha ông đã làm, sẽ xem xét cải cách kinh tế và bình thường hóa quan hệ quốc tế. |
On the contrary, he displays genuine concern for the welfare of all peoples. Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. |
It seeks to characterize China as a responsible world leader, emphasizes soft power, and vows that China is committed to its own internal issues and improving the welfare of its own people before interfering with world affairs. Nó tìm cách mô tả Trung Quốc như là một nhà lãnh đạo thế giới có trách nhiệm, nhấn mạnh vào quyền lực mềm, và hứa hẹn rằng Trung Quốc cam kết xử lý các vấn đề nội bộ và cải thiện phúc lợi của người dân của mình trước khi can thiệp vào các vấn đề thế giới. |
Watchmen are leaders who are called by the Lord’s representatives to have specific responsibility for the welfare of others. Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác. |
She was Minister of Labour and Welfare from 1993 to 1995, Minister of Labour, Social Security and Sports from 1995 to February 2000, Minister of Tourism and Sports from February 2000 to October 2002, and Minister of Local Government and Sport since October 2002. Bà là Bộ trưởng Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội 1993-1995, Bộ trưởng Bộ Lao động, an sinh xã hội và thể thao từ năm 1995 đến tháng 2 năm 2000, Bộ trưởng Bộ Du lịch và thể thao từ tháng 2 năm 2000 đến tháng 10 năm 2002, và Bộ trưởng Bộ Chính quyền địa phương và thể thao kể từ tháng 10 năm 2002. |
Major Academy projects now have focused on higher education and research, humanities and cultural studies, scientific and technological advances, politics, population and the environment, and the welfare of children. Các dự án lớn của Học viện hiện đã tập trung vào giáo dục và nghiên cứu đại học, nhân văn và nghiên cứu văn hóa, tiến bộ khoa học và công nghệ, chính trị, dân số và môi trường, và phúc lợi của trẻ em. |
The councils are in charge of electing mayors, supervising the activities of municipalities; study of social, cultural, educational, health, economic, and welfare requirements of their constituencies; the planning and coordination of national participation in the implementation of social, economic, constructive, cultural, educational and other welfare affairs. Các hội đồng có nhiều trách nhiệm, gồm bầu cử thị trưởng, giám sát các hoạt động tại khu vực; nghiên cứu xã hội, văn hoá, giáo dục, sức khoẻ, kinh tế và những yêu cầu chăm sóc xã hội bên trong khu vực của mình; đặt kế hoạch và phối hợp hành động với quốc gia trong việc thi hành các chương trình xã hội, kinh tế, xây dựng, văn hoá, giáo dục và các chương trình an sinh khác. |
This includes advising the president on matters of health, welfare, and income security programs. Nhiệm vụ bao gồm cố vấn Tổng thống Hoa Kỳ về các vấn đề có liên quan đến y tế, phúc lợi và những chương trình an ninh thu nhập. |
Kota Kinabalu Inanam Telipok Manggatal Being the capital city of Sabah, Kota Kinabalu plays an important role in the political and economic welfare of the population of the entire state. Với vị trí là thủ phủ bang Sabah, Kota Kinabalu đóng vai trò quan trọng trong đời sống chính trị và kinh tế của toàn bang. |
When we ask in faith, a change can come in our natures both for the welfare of our souls and to strengthen us for the tests we all must face. Khi chúng ta cầu nguyện trong đức tin, một sự thay đổi có thể đến với cá tính chúng ta vì sự an lạc của tâm hồn chúng ta lẫn củng cố chúng ta đối với những thử thách mà tất cả chúng ta đều phải trải qua. |
He would go in amongst the sheep and fight for their welfare. Người ấy sẽ đi giữa đàn chiên và chống trả vì sự an lạc của đàn chiên. |
I got a call from social welfare. Tôi nhận được điện thoại từ Bảo trợ xã hội. |
In January 2018, he starred in a public welfare movie 'm Beside You in which he sang and composed the theme song. Vào tháng 1 năm 2018, anh tham gia một bộ phim phúc lợi công cộng "I'm Beside You", trong đó anh hát và sáng tác bài hát chủ đề. |
His family was kicked out of their apartment, and the welfare system was threatening to take away his kids. Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ. |
Which is better for Janet’s long-term welfare —that she get the highest grades or that she nurture a love of learning? Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi? |
Regarding the welfare of her son, what can worry a mother more than revelries and debaucheries in the proverbial wine, women, and song? Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát? |
Concerned about the welfare of such draft animals, God told the Israelites: “You must not plow with a bull and an ass together.” Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”. |
(Romans 2:13-16) Hammurabi, an ancient Babylonian lawgiver, prefaced his law code as follows: “At that time [they] named me to promote the welfare of the people, me, Hammurabi, the devout, god-fearing prince, to cause justice to prevail in the land, to destroy the wicked and the evil, that the strong might not oppress the weak.” Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
Targeted welfare is a necessary step between humanitarianism and the ideal of a "guaranteed minimum income" where entitlement extends beyond cash or food transfers and is based on citizenship, not philanthropy. Phúc lợi có mục tiêu là một bước cần thiết giữa chủ nghĩa nhân đạo và lý tưởng của "tối thiểu xã hội được bảo đảm", khi quyền tiếp cận vượt ra ngoài khuôn khổ các chuyển giao tiền mặt hoặc thực phẩm và dựa trên quyền công dân, chứ không phải hoạt động từ thiện. |
While some Animal welfare groups such as the RSPCA reluctantly accept culling, other organizations such as Save the Brumbies oppose lethal culling techniques and attempt to organise relocation of the animals instead. Trong khi một số nhóm bảo vệ động vật như RSPCA miễn cưỡng chấp nhận loại thịt, các tổ chức khác như “Bảo vệ Ngựa hoang Úc” phản đối các kỹ thuật tiêu huỷ gây chết người và cố gắng để tổ chức tái định cư của các loài động vật thay thế. |
How should Christian overseers manifest loyalty, and why is this essential for the congregation’s welfare? Các giám thị tín đồ đấng Christ nên biểu lộ thế nào sự trung thành, và tại sao điều này cốt yếu cho lợi ích của hội-thánh? |
Brunei is a country with a small, wealthy economy that is a mixture of foreign and domestic entrepreneurship, government regulation and welfare measures, and village tradition. Bài chi tiết: Kinh tế Brunei Brunei có một nền kinh tế quy mô nhỏ song thịnh vượng, pha trộn giữa các hãng ngoại quốc và nội địa, quy định của chính phủ, các biện pháp phúc lợi, và truyền thống làng xã. |
In October 2016, the Ministry of Women, Children and Social Welfare created a committee for the purpose of preparing a draft bill on the issue. Tháng 10 năm 2016, Bộ Phụ nữ, Trẻ em và Phúc lợi Xã hội đã thành lập một ủy ban với mục đích chuẩn bị dự thảo luật về vấn đề này. |
But since our eternal welfare is at stake, that choice is vitally important. Nhưng vì hạnh phúc đời đời của chúng ta đang lâm nguy, sự lựa chọn đó cực kỳ quan trọng. |
None should resist the plea that we unite to increase our concern for the welfare and future of our children—the rising generation. Xin đừng có ai chống lại lời khẩn nài rằng chúng ta đoàn kết để gia tăng mối quan tâm của mình đối với vấn đề an sinh và tương lai của trẻ em—là thế hệ đang vươn lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ welfare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới welfare
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.