wellington trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wellington trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wellington trong Tiếng Anh.
Từ wellington trong Tiếng Anh có các nghĩa là wellington, Wellington. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wellington
wellingtonnoun I don't know why he's got the Wellington boots. Tôi không biết tại sao anh ta lại mang đôi ủng Wellington. |
Wellingtonproper (capital of New Zealand) I don't know why he's got the Wellington boots. Tôi không biết tại sao anh ta lại mang đôi ủng Wellington. |
Xem thêm ví dụ
A little before 16:00, Ney noted an apparent exodus from Wellington's centre. Khoảng trước 16 giờ một chút, Ney để ý thấy một sự di tản ở trung tâm của Wellington. |
According to Hubert Wellington, Delacroix—who would become the standard-bearer of French Romanticism after Géricault's death—wrote, "Géricault allowed me to see his Raft of Medusa while he was still working on it. Theo Hubert Wellington, Delacroix - người sẽ trở thành đầu tàu của chủ nghĩa Lãng mạn Pháp sau cái chết của Géricault - đã viết rằng; "Géricault đã cho phép tôi thưởng thức Chiếc bè của chiến thuyền Méduse của anh ây trong khi anh ấy vẫn tiếp tục làm việc đó. |
The family later moved to Wellington in the same county, where he began schooling; he later said it was while reciting a poem at infant school in Wellington that he experienced the applause and admiration coming from a good performance. Gia đình sau đó chuyển đến Wellington trong cùng một quận, nơi ông bắt đầu đi học; sau đó, ông nói rằng trong khi đang đọc một bài thơ ở trường trẻ sơ sinh ở Wellington, ông đã trải nghiệm những tràng pháo tay và sự ngưỡng mộ đến từ một màn biểu diễn tốt. |
English went on to study commerce at the University of Otago, where he was a resident at Selwyn College, and then completed an honours degree in English literature at Victoria University of Wellington. Anh đã đi vào nghiên cứu thương mại tại Đại học Otago, nơi ông là một cư dân tại Selwyn College, và sau đó hoàn thành một bằng danh dự trong văn học Anh tại Đại học Victoria của Wellington. |
Historic Event, Evening Post, Wellington, Volume CXXXIV, Issue 127, 25 November 1942, Page 3 Tasman Tercentenary, Evening Post, Volume CXXXIV, Issue 144, 15 December 1942, Page 4 Memory of Tasman A new National Park, Evening Post, Volume CXXXIV, Issue 147, 18 December 1942, Page 4 Appendix to the Journals of the House of Representatives, 1949 Session I, C-10 Page 4 "National Parks gain ground". press release. Truy cập 12 tháng 10 năm 2015. ^ a ă Historic Event, Evening Post, Wellington, Volume CXXXIV, Issue 127, ngày 25 tháng 11 năm 1942, Page 3 ^ Tasman Tercentenary, Evening Post, Volume CXXXIV, Issue 144, ngày 15 tháng 12 năm 1942, Page 4 ^ a ă Memory of Tasman A new National Park, Evening Post, Volume CXXXIV, Issue 147, ngày 18 tháng 12 năm 1942, Page 4 ^ Appendix to the Journals of the House of Representatives, 1949 Session I, C-10 Page 4 ^ “National Parks gain ground”. press release. |
Eden's great-grandfather was William Iremonger, who commanded the 2nd Regiment of Foot during the Peninsular War and fought under Wellington (as he became) at Vimiero. Ông cố của Eden là William Iremonger, người chỉ huy Trung đoàn 2 chân trong Chiến tranh bán đảo và chiến đấu dưới Wellington (khi ông trở thành) tại Vimiero. |
Three ships of the British Royal Navy have been named HMS Iron Duke after Arthur Wellesley, 1st Duke of Wellington, nicknamed the "Iron Duke". Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang tên HMS Iron Duke, được đặt theo tên Công tước Wellington vốn có biệt danh "Iron Duke" (Công tước Sắt). |
Linklater cites Perceval's greatest achievement as his insistence on keeping Wellington's army in the field, a policy which helped to turn the tide in the Napoleonic Wars decisively in Britain's favour. Linklater trích dẫn thành tựu lớn nhất của Perceval như nhấn mạnh của ông vào việc giữ quân đội của Wellington trong lĩnh vực này, một chính sách đã giúp đảo ngược trong chiến tranh Napoleon dứt khoát ủng hộ của Anh. |
Wellington Agramonte de los Santos (born 22 February 1987) is a Dominican footballer who plays as a goalkeeper for local club O&M FC and the Dominican Republic. Wellington Agramonte de los Santos (sinh ngày 22 tháng 2 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Cộng hòa Dominica thi đấu ở vị trí thủ môn for local club O&M FC và Cộng hòa Dominica. |
The first major cities to experience a new day are Auckland and Wellington, New Zealand (UTC+12:00; UTC+13:00 with daylight saving time). Thành phố lớn đón ngày mới đầu tiên là Auckland và Wellington, New Zealand (UTC+12; UTC+13 sử dụng giờ mùa hè). |
Her mother, Ruth, a zealous Witness in Wellington, Kansas, continued pioneering into her 90’s. Mẹ của cô ấy tên là Ruth, một Nhân Chứng sốt sắng ở Wellington, Kansas, và tiếp tục làm tiên phong dù đã ngoài 90 tuổi. |
The Wellington continued to serve throughout the war in other duties, particularly as an anti-submarine aircraft. Wellington tiếp tục được sử dụng cho đến hết chiến tranh với các vai trò khác nhau, đặc biệt là làm máy bay chống ngầm. |
Katie was one of the few tropical or subtropical systems ever observed forming in the far Southeast Pacific, outside of the official basin boundary of 120°W, which marks the eastern edge of RSMC Nadi's and RSMC Wellington's warning areas, during the satellite era. Katie là một trong số ít hệ thống nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới từng quan sát được hình thành ở khu vực Đông Nam Thái Bình Dương, ngoài ranh giới lưu vực chính thức 120 độ kinh tây, đánh dấu rìa phía đông của khu vực cảnh báo của RSMC Nadi và RSMC Wellington, trong thời đại vệ tinh . |
Most of the early settlers were brought over by a programme operated by the New Zealand Company and were located in the central region on either side of Cook Strait, and at Wellington, Wanganui, New Plymouth and Nelson. Hầu hết những người định cư đầu tiên được đưa đến theo một chương trình do Công ty New Zealand điều hành, và khai khẩn tại khu vực trung tâm hai bên bờ eo biển Cook, và tại Wellington, Wanganui, New Plymouth và Nelson. |
The second arch on the northwest side was then later destroyed in 1760 by the Spanish to stop the Portuguese advancing and was repaired in 1762 by Charles III, only to be blown up again in 1809 by Wellington's forces attempting to stop the French. Vòm thứ hai ở phía tây bắc đã bị phá hủy vào năm 1760 bởi người Tây Ban Nha để ngăn chặn người Bồ Đào Nha tiến vào và đã được sửa chữa vào năm 1762 bởi vua Carlos III, nhưng lại bị phá hủy một lần nữa vào năm 1809 bởi các lực lượng của Wellington cố gắng để ngăn chặn người Pháp. |
Blücher and Wellington had been exchanging communications since 10:00 and had agreed to this advance on Frichermont if Wellington's centre was under attack. Blücher và Wellington đã liên lạc với nhau từ 10 giờ sáng và thống nhất việc quân Phổ sẽ tiến vào Frichermont nếu trung quân của Wellington bị tấn công. |
Of the seven largest cities, Christchurch is the driest, receiving on average only 640 millimetres (25 in) of rain per year and Wellington the wettest, receiving almost twice that amount. Trong số bảy thành thị lớn nhất, Christchurch là nơi khô hạn nhất, trung bình chỉ nhận được 640 mm mưa mỗi năm, còn Auckland là nơi mưa nhiều nhất với lượng mưa gần gấp đôi. |
Jackson hoped such activities would allow the cast to bond so chemistry would be evident on screen as well as getting them used to life in Wellington. Jackson hi vọng những hoạt động này sẽ giúp các diến viên nhập tập vào bộ phim để các cảnh quay diễn ra chân thật nhất đồng thời cho họ tới sống ở Wellington. |
Meanwhile, following the abdication of Napoleon, 15,000 British troops were sent to North America under four of Wellington's ablest brigade commanders. Trong khi đó, sau sự thoái vị của Napoleon, 15.000 binh lính Anh đã được điều đến Bắc Mỹ, dưới quyền chỉ huy của 4 viên tư lệnh lữ đoàn có năng lực nhất của Wellington. |
This allowed Wellington's army in Spain to receive American goods and to maintain the New Englanders' opposition to the war. Điều này cho phép quân đội của Wellington ở Tây Ban Nha có thể nhận được hàng hóa từ châu Mỹ và trợ giúp tài chính cho phe đối lập chống chiến tranh tại New England. |
The subgenus was described in 1985 by Wells & Wellington (as a new genus) but was not recognized until recently when it was shown that the name was valid. Phân chi này được Wells & Wellington miêu tả năm 1985 (như một chi mới) nhưng đã không được công nhận cho tới gần đây khi người ta chỉ ra rằng tên gọi này là hợp lệ. |
In 1903, after his father's death in an accident, he moved to Wellington College and thereafter to the Royal Military College, Sandhurst in 1908. Năm 1903, sau khi cha ông mất vì một tai nạn, ông chuyển đến trường Wellington và sau đó là trường Học viện Quân sự Hoàng gia Sandhurst vào năm 1908. |
Wellington was also acutely short of heavy cavalry, having only seven British and three Dutch regiments. Wellington cũng không có đủ kỵ binh, chỉ có bảy trung đoàn từ Anh và ba trung đoàn kỵ binh Hà Lan. |
During March–June 1942 Blue escorted convoys between Pearl Harbor and San Francisco and then proceeded to Wellington, New Zealand, where she arrived 18 July. Trong giai đoạn từ tháng 3 đến tháng 6 năm 1942, nó hộ tống các đoàn tàu vận tải đi lại giữa Trân Châu Cảng và San Francisco, rồi khởi hành đi Wellington, New Zealand, đến nơi vào ngày 18 tháng 7. |
Wellington reported that she told Baroness Louise Lehzen, who told her close ally, Madame de Späth, who confronted the Duchess about her behaviour. Wellington báo rằng cô ấy nói với Baroness Louise Lehzen, người đã nói với đồng minh thân cận của bà, Madame de Späth, người đối đầu với những nữ công tước về hành vi của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wellington trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wellington
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.