weitgehend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weitgehend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weitgehend trong Tiếng Đức.
Từ weitgehend trong Tiếng Đức có các nghĩa là rộng, xa, rộng rãi, lớn, rộng lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weitgehend
rộng(broad) |
xa(far away) |
rộng rãi(widely) |
lớn(considerable) |
rộng lớn(wide) |
Xem thêm ví dụ
Genau wie bei der Begeisterung hängen die Herzlichkeit und andere Gefühlsregungen, die du zum Ausdruck bringst, weitgehend davon ab, was du sagst. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
Fakt: Alle Lebewesen haben eine ähnlich aufgebaute DNA als eine Art Computerprogramm oder Code, der den Aufbau und die Funktion ihrer Zellen weitgehend steuert. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
1880 wurde nach 632 Jahren auf Betreiben des Königs von Preußen und deutschen Kaisers der Bau des Kölner Doms abgeschlossen – zumindest weitgehend, denn damals waren Reparaturarbeiten aufgrund des jahrhundertelangen Stillstands notwendig, ebenso wie heute infolge insbesondere der Schäden im Zweiten Weltkrieg und von Umwelteinflüssen. Trong năm 1880 việc xây dựng Nhà thờ lớn Köln được hoàn thành sau 632 năm dưới sự đốc thúc của hoàng đế Phổ - ít nhất là cũng tạm thời hoàn thành vì mãi cho đến ngày hôm nay công việc sửa chữa vẫn cần thiết sau Chiến tranh thế giới thứ hai và vì hư hỏng gạch xây dựng do môi trường. |
Bei Angelegenheiten von großer Tragweite ist es besonders wichtig, richtig zu entscheiden, denn davon hängt weitgehend unser Glück ab. Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó. |
Es ist weitgehend auf die Unterstützung meiner liebevollen Frau zurückzuführen, daß unsere drei noch lebenden Kinder mit ihren Familien — sechs Enkelkinder und vier Urenkel — alle im Dienst Jehovas aktiv sind. Phần lớn nhờ vợ tôi yêu thương yểm trợ tôi cho nên ba người con còn sống của chúng tôi và gia đình chúng, gồm sáu cháu nội / ngoại và bốn chắt, thảy đều tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Dadurch können wir uns den körperlichen, sittlichen und emotionellen Schaden weitgehend ersparen, den Personen erleiden, die Satan in seiner Gewalt hat (Jakobus 4:7). Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7. |
Das Land ist weitgehend eben mit einigen kleinen Hügeln im Norden. Vùng này chủ yếu là đồng bằng với các đồi nhỏ ở phía bắc. |
21 Dasselbe gilt weitgehend für das Vorlesen des Wachtturms oder der Absätze in einem Buchstudium. 21 Việc đọc trong Buổi học Tháp Canh hay trong Buổi học Cuốn sách cũng gần giống như thế. |
Wo die englische Bezeichnung von der walisischen abweicht, ist die walisische in der folgenden Liste zusätzlich angegeben: 1 City 2 City and County 3 County Borough Zu zeremoniellen Zwecken ist Wales außerdem in acht Preserved Counties eingeteilt, die weitgehend den acht Counties entsprechen, die in Wales zwischen 1974 und 1996 bestanden. Trường hợp tên tiếng Anh khác với tiếng wales, tên tiếng wales được ghi thêm trong danh sách sau đây: 1 City 2 City và County 3 County Borough Với mục đích nghi lễ, Wales ngoài ra còn được chia ra làm 8 hat bảo quản (Preserved County), hầu như tương ứng với 8 hạt, tồn tại ở Wales giữa năm 1974 và 1996n. |
Eines steht fest: Wieviel Nutzen wir aus unserem Lesestoff erzielen, hängt weitgehend davon ab, wieviel Zeit und Mühe wir aufwenden, ihn zu studieren. Sự thật là những gì chúng ta rút tỉa được qua tài liệu tùy thuộc phần lớn lượng thì giờ và nỗ lực mà chúng ta dùng vào việc học hỏi. |
4 Inwieweit das Auge dem Körper als Lampe dient, hängt jedoch weitgehend vom Zustand des Auges ab. 4 Song le, công dụng lớn hay nhỏ với tư cách ngọn đèn tùy thuộc phần lớn vào trạng thái của mắt. |
Später wurde sie weitgehend bei der Vorbereitung der bekannten englischen King-James-Bibel zu Rate gezogen. Sau này người ta dùng bản dịch của Tyndale để soạn thảo bản dịch nổi tiếng bằng tiếng Anh gọi là bản dịch (King James Version). |
Malerei und Musik sind deutlich degeneriert und haben ihre Resonanz im Volke weitgehend verloren. Hội họa và âm nhạc xuống cấp trông thấy và đang đánh mất ghê gớm sự cộng hưởng trong công chúng. |
Wir könnten es auch umdrehen und fragen, welche Vorträge verschmelzen weitgehend viele verschiedene Themenfelder. Chúng ta có thể đi theo hướng khác và nói, thì, những gì những cuộc nói chuyện tổng hợp được mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác nhau. |
Ein Beispiel: Ihre Keyword-Liste enthält das weitgehend passende Keyword bodenreinigung. Giả sử danh sách từ khóa của bạn bao gồm từ khóa đối sánh rộng vệ sinh sàn. |
Dies bestimmt weitgehend, wie umfangreich die Grundlage sein muß, die du legst, bevor du tatsächlich zur Unterbreitung deiner Beweise kommst. Điều ấy sẽ giúp bạn định được bạn phải đặt nền tảng kỹ càng đến độ nào trước khi trình bày các lý lẽ của bạn. |
Die Antworten hängen weitgehend davon ab, wie sehr wir Gottes unverdiente Güte schätzen, die sich in seiner Vergebung zeigt. Vấn đề cốt lõi là chúng ta biết ơn đến mức nào về lòng nhân từ bao la mà Đức Chúa Trời đã biểu lộ qua việc ngài tha thứ cho chúng ta. |
Damit erübrigt es sich weitgehend, dass sich die Verkündiger im Gebiet noch einmal alle treffen, was der Würde unserer Tätigkeit nicht unbedingt dienlich wäre. Điều này nhằm tránh để những người công bố tụ tập tại khu vực, có thể làm giảm sự nghiêm trang của công việc chúng ta. |
Korinther 1:3, 4). Er gibt uns das, was wir benötigen, um auszuharren und weitgehend Frieden zu haben. Ngài ban cho chúng ta những gì chúng ta cần để chịu đựng, và có sự yên tâm đáng kể. |
Es darf einen nicht verwundern, dass die Menschen weitgehend nichts von den Prinzipien der Errettung wissen, besonders was die Natur, das Amt, die Macht, den Einfluss, die Gaben und die Segnungen der Gabe des Heiligen Geistes betrifft. Bedenken wir, dass die Menschheit jahrhundertelang von tiefer Finsternis und Unwissenheit umhüllt war – ohne Offenbarung und ohne einen zuverlässigen Maßstab, womit sie das, was von Gott ist, hätte erkennen können, denn das kann allein durch den Geist Gottes erkannt werden. “Không có gì kinh ngạc khi loài người không hề biết trong một mức độ lớn về các nguyên tắc cứu rỗi, và đặc biệt hơn nữa về tính chất, chức phẩm, quyền năng, ảnh hưởng, các ân tứ và các phước lành của ân tứ Đức Thánh Linh; khi chúng ta thấy rằng gia đình nhân loại bị bao quanh bởi sự tối tăm dầy đặc và sự không biết trong nhiều thế kỳ qua, mà không có sự mặc khải, hoặc bất cứ tiêu chuẩn thích hợp nào [mà qua đó] đã đến được sự hiểu biết về những sự việc của Thượng Đế, là Đấng mà chúng ta chi có thể biết được qua Thánh Linh của Thượng Đế. |
Siehe auch: Münchner Gedenkstätten für Opfer des Nationalsozialismus Nach dem weitgehend am historischen Stadtbild orientierten Wiederaufbau entwickelte sich München nach dem Zweiten Weltkrieg zum High-Tech-Standort, außerdem siedelten sich zahlreiche Unternehmen der Dienstleistungsbranche an, so zum Beispiel Medien, Versicherungen und Banken. Sau khi được tái xây dựng chủ yếu theo quang cảnh đô thị trong lịch sử, thành phố München từ sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai đã phát triển trở thành một trung tâm của công nghệ cao và ngoài ra còn là nơi đặt trụ sở của nhiều công ty thuộc các ngành truyền thông, bảo hiểm và ngân hàng. |
Wenn Sie auf das Myzel schauen, sehen Sie, dass es weitgehend verzweigt ist. Khi bạn nhìn vào sợi nấm, chúng đâm nhánh tua tủa. |
Es hat sich gezeigt, dass liebevolle zwischenmenschliche Beziehungen im Erwachsenenalter die nachteiligen Auswirkungen einer lieblosen Kindheit weitgehend ausgleichen können. (Ma-thi-ơ 9:36) Kinh nghiệm cho thấy những mối quan hệ đầy yêu thương trong tuổi trưởng thành có thể xóa đi nhiều ảnh hưởng xấu của thời thơ ấu thiếu tình thương. |
Die Römer verfolgten die Politik, unterworfenen Völkern weitgehende Selbstbestimmung zu gewähren. Chính sách của La Mã là cho các dân bị đô hộ được hưởng một số quyền tự trị đáng kể. |
Entlang der Westküste verläuft die weitgehend nichtelektrifizierte Hauptstrecke Hamburg–Itzehoe–Heide–Husum–Sylt/Esbjerg. Dọc theo bờ biển phía Tây là tuyến đường sắt chưa điện khí hóa Hamburg- Itzehoe- Heide- Husum- Sylt/Esbjerg. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weitgehend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.