weiterbildung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weiterbildung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weiterbildung trong Tiếng Đức.

Từ weiterbildung trong Tiếng Đức có các nghĩa là nâng cấp, cập nhật, nâng cấp phần mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weiterbildung

nâng cấp

cập nhật

nâng cấp phần mềm

Xem thêm ví dụ

Für andere hat sich die weltliche Weiterbildung als Schlinge erwiesen.
Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy.
Erwähne, dass in Verbindung mit dem Kreiskongress eine Zusammenkunft für Interessenten am Besuch der Schule zur dienstamtlichen Weiterbildung durchgeführt wird.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Vier von ihnen haben sich inzwischen Jehova Gott hingegeben, und einer der Söhne besuchte vor kurzem die Schule zur dienstamtlichen Weiterbildung.
Kể từ đó bốn người con đã dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và gần đây một người dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức.
78 Prozent von ihnen stellten fest, dass sie sich mit ihrer jetzigen Anstellung im Vergleich zu der Tätigkeit, die sie vor ihrer Aus- oder Weiterbildung ausgeübt hatten, verbessert haben.
Khoảng 78 phần trăm những người hiện đang làm việc nói rằng công việc làm hiện tại của họ là cải tiến hơn rất nhiều so với công việc của họ trước khi được học tập.
11 Im Lauf der Jahre haben Absolventen der Gileadschule und der unlängst gegründeten Schule zur dienstamtlichen Weiterbildung ausgezeichnete Arbeit geleistet.
11 Qua nhiều năm, những người tốt nghiệp Trường Ga-la-át và gần đây hơn những người tốt nghiệp Trường Huấn Luyện Thánh Chức đã tạo được một thành tích đáng phục.
Jugendliche stehen vor Entscheidungen, was Beruf, Weiterbildung oder Heirat angeht.
Các bạn trẻ phải quyết định những vấn đề như nghề nghiệp, việc học lên cao và hôn nhân.
Timotheus 3:1, 13). Die Schule zur dienstamtlichen Weiterbildung befähigt Älteste und Dienstamtgehilfen, sich in ihrem Dienst noch besser einsetzen zu können, und ist dadurch für sie selbst und für andere in aller Welt ein wirklicher Segen.
(Ê-sai 60:22; 1 Ti-mô-thê 3:1, 13) Trường Huấn Luyện Thánh Chức là cơ hội để các trưởng lão và tôi tớ thánh chức được trang bị tốt hơn hầu mở rộng thánh chức, mang lại lợi ích cho bản thân và những người khác trên thế giới.
Wer als Lediger die Voraussetzungen erfüllt, möchte eventuell die Schule zur dienstamtlichen Weiterbildung besuchen, in der geistig gesinnte Männer das Rüstzeug erhalten, gute Hirten zu sein.
Nếu là một anh độc thân hội đủ điều kiện, bạn có thể tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức, là trường đào tạo những anh có tính thiêng liêng thành những người chăn chiên tốt.
Gegen die übliche Schul- und Weiterbildung, die man braucht, um eine vernünftige Arbeitsstelle zu bekommen, ist nichts einzuwenden.
Nếu các em đủ khả năng để xin được việc làm đủ sống với trình độ trung học thì điều đó là tốt.
19. (a) Welche Vorsichtsmaßnahmen sollten diejenigen treffen, die sich für eine Weiterbildung entscheiden?
19. a) Những người quyết định học lên trên nên thận trọng về điều gì?
19 In Verbindung mit der Entscheidung für eine Weiterbildung wäre es ratsam, daß ein junger Zeuge während dieser Zeit möglichst zu Hause wohnen bleibt, so daß er mit seinen christlichen Studiengewohnheiten, dem Besuch der Zusammenkünfte und der Predigttätigkeit wie gewohnt fortfahren kann.
19 Nếu một Nhân-chứng trẻ quyết định học lên trên thì nếu có thể được người ấy nên học trong lúc ở nhà với cha mẹ. Làm như thế người ấy sẽ có thể giữ được thói quen bình thường của một gia đình tín đồ đấng Christ trong việc học hỏi, nhóm họp và rao giảng.
Wie viele der Länder mit einen höheren Lesestandard als die USA verfügen denn über ein offizielles System, in dem die Weiterbildung von Lehrern gefördert wird?
Bây giờ, trên tất cả mọi nơi mà đọc tốt hơn nước Mỹ, bao nhiêu trong số họ có hệ thống mẫu mực để giúp giáo viên cải thiện?
□ Welche Gefahren einer Weiterbildung dürfen nicht außer acht gelassen werden, und welche Vorsichtsmaßnahmen sollte man treffen?
□ Chúng ta phải lưu tâm đến những nguy hiểm nào của việc học thêm và phải phòng ngừa những gì?
Sehr viel dazu beigetragen haben Missionare, die in der Wachtturm-Bibelschule Gilead ausgebildet wurden, und in jüngster Zeit mehr als 20 000 Absolventen der Schule zur dienstamtlichen Weiterbildung.
Những giáo sĩ được đào tạo tại Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh và gần đây hơn, trên 20.000 anh tốt nghiệp Trường Huấn Luyện Thánh Chức đã góp phần lớn vào đó.
Nach der Entlassung aus dem Gefängnis machte Wiktor weiter geistige Fortschritte und schließlich besuchte er in der Ukraine die Schule zur dienstamtlichen Weiterbildung.
Sau khi được ra tù, Victor tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng và cuối cùng tốt nghiệp Trường Huấn Luyện Thánh Chức tại Ukraine.
Im Jahr 2010 erhielt ich zusätzliche Ausbildung, um meine Aufgaben in der Versammlung noch besser erfüllen zu können: Ich besuchte die Schule zur dienstamtlichen Weiterbildung (jetzt Schule für Königreichsverkündiger) in El Salvador.
Vào năm 2010, tôi tốt nghiệp Trường Huấn luyện Thánh chức (hiện nay gọi là Trường cho người rao truyền Nước Trời) được tổ chức ở El Salvador.
Als die Watch Tower Society entschied, die Zahl der Sonderpioniere zu reduzieren, bewarb ich mich sowohl für die Schule zur dienstamtlichen Weiterbildung als auch für das Bethel, das Zweigbüro der Zeugen Jehovas in Frankreich.
Khi Hội Tháp Canh quyết định giảm số người tiên phong đặc biệt, tôi nộp đơn vào Trường Huấn Luyện Thánh Chức và xin làm việc trong Bê-tên, văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Pháp.
Wir verwandelten es in einen Ashram - durch Weiterbildung von einem Gefängnis in einen Ashram.
Chúng tôi biến nó thành một nhà nguyện -- từ một trại giam thành một nhà nguyện thông qua việc giáo dục.
Lies 2 Nephi 9:29 und finde heraus, was du beim Lernen und bei deiner Weiterbildung im Hinterkopf behalten musst.
Đọc 2 Nê Phi 9:29, và nhận ra điều các em cần phải ghi nhớ khi các em cố gắng học hành.
In einem afrikanischen Land, in dem die Schule zur dienstamtlichen Weiterbildung durchgeführt worden war, hat sich die Lehrqualität bei den Versammlungszusammenkünften durch den Einfluss der Absolventen deutlich verbessert.
Chất lượng dạy dỗ trong các buổi nhóm họp tại một xứ Phi Châu đã cải thiện rõ rệt, sau khi các anh đã tốt nghiệp được phái đến.
Alles wurde gespendet, weil es kein Budget für Weiterbildung in Gefängnissen gab.
Tất cả mọi thứ đều được quyên góp, bởi vì không có kinh phí dành cho việc giáo dục ở trại giam.
Wir verwandelten es in einen Ashram – durch Weiterbildung von einem Gefängnis in einen Ashram.
Chúng tôi biến nó thành một nhà nguyện -- từ một trại giam thành một nhà nguyện thông qua việc giáo dục.
Dies ist ein Photo einer Weiterbildung innerhalb des Gefängnisses.
Đây là hình ảnh về việc giáo dục trong trại giam.
Jehovas Zeugen haben schon immer Wert auf biblische Weiterbildung gelegt.
Nhân Chứng Giê-hô-va luôn chú trọng đến sự giáo dục thần quyền.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weiterbildung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.