wallaby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wallaby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wallaby trong Tiếng Anh.
Từ wallaby trong Tiếng Anh có các nghĩa là con canguru nhỏ, Chuột túi Wallaby, người Uc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wallaby
con canguru nhỏnoun |
Chuột túi Wallabynoun (common name of small- or mid-sized macropods found in Australia and New Guinea) |
người Uc
|
Xem thêm ví dụ
Some Western Australian herbivores (notably, the local subspecies of the tammar wallaby, Macropus eugenii derbianus, but not the subspecies M. e. eugenii of southern Australia and M. e. decres on Kangaroo Island) have, by natural selection, developed partial immunity to the effects of fluoroacetate, so that its use as a poison may reduce collateral damage to some native herbivores specific to that area. Một vài loài động vật ăn cỏ miền Tây Úc (đặc biệt là, các phân loài địa phương của Macropus eugenii, Macropus eugenii derbianus, nhưng không phải phân loài M. e. eugenii ở nam Úc và M. e. decres trên Đảo Kangaroo) phát triển tính miễn dịch cục bộ theo chọn lọc tự nhiên với tác động của floacetat, cho nên dùng nó làm chất độc có lợi thế trong việc giảm tác động phá hoại của các loài kế cận chống lại các loài ăn cỏ bản xứ. |
Visitors may also see peregrine falcons, dingoes, wallabies, eastern grey kangaroos and lace monitors. Du khách cũng có thể nhìn thấy các loài khác như Peregrine Falcons, Dingoes, Wallabies, Kanguru xám và Màn hình ren. |
Wallabies are hunted in a similar manner to kangaroos, the difference being that a single dingo hunts using scent rather than sight and the hunt may last several hours. Wallabies được săn lùng theo cách tương tự như chuột túi, sự khác biệt là dingo sẽ săn bằng mùi hương hơn là quan sát và cuộc săn lùng có thể kéo dài trong vài giờ. |
About two-thirds of Australian marsupials belong to the order Diprotodontia, which is split into three suborders: the Vombatiformes (wombats and the koala, four species in total); the large and diverse Phalangeriformes (the possums and gliders) and Macropodiformes (kangaroos, potoroos, wallabies and the musky rat-kangaroo). Khoảng 2/3 các loài thú có túi Úc thuộc bộ Hai răng cửa, bộ này được chia thành 3 phân bộ: Vombatiformes (wombat và koala, tổng cộng có 4 loài); phân bộ lớn và đa dạng là Phalangeriformes (possums và glider) và Macropodiformes (kangaroo, potoroo, wallabies và musky rat-kangaroo). |
Many such are localised, and do not form part of general Australian use, while others, such as kangaroo, boomerang, budgerigar, wallaby and so on have become international. Nhiều thứ như vậy được bản địa hóa, và không phải là một phần của việc sử dụng chung của Úc, trong khi những thứ khác, như kangaroo, boomerang, budgerigar, wallaby, v.v... đã trở thành quốc tế. |
The national park is home to many distinctly Australian species of flora and fauna, including wallaroos, red and grey kangaroos, swamp wallabies, black-striped wallabies, yellow-footed rock-wallabies and endangered bridled nailtail wallabies. Vườn quốc gia này là nơi sinh sống của nhiều loài thực vật và động vật nổi tiếng của Úc, bao gồm wallaroos, kangaroo màu đỏ và xám, wallabies đầm lầy, wallabies sọc đen, wallabies đá chân màu vàng và wallabilt nailail. |
In the tropical coast region of the Northern Territory, agile wallabies, dusky rats, and magpie geese formed 80% of the diet. Trong khu vực bờ biển nhiệt đới của Lãnh thổ phía Bắc, chuột dusky và ngỗng bồ các chiếm 80% chế độ ăn uống. |
Well, Mr Tucker, while that sets up, I'm going to go see a man about a wallaby. Ông Tucker, trong khi chất trám khô... tôi sẽ gặp một người hỏi mua một chú Kanguru nhỏ. |
And a wallaby. Và cả chuột túi Wallaby nữa. |
Goodfellow's tree-kangaroo (Dendrolagus goodfellowi) also called the ornate tree-kangaroo, belongs to the family Macropodidae, which includes kangaroos, wallabies and their relatives, and the genus Dendrolagus, with eleven other species. Dendrolagus goodfellowi là một loài thú có túi thuộc họ Macropodidae, một họ gồm kangaroo, wallaby và họ hàng, and the genus Dendrolagus, with eleven other species. |
In Australia, over several days a single fox once killed eleven wallabies and 74 penguins, eating almost none. Tại Úc, trong vài ngày một con một con cáo đã giết chết 11 con Wallabi và 74 con chim cánh cụt nhưng hầu như không ăn thịt một cái xác nào. |
During May 2005 up to 200,000 Bennett's wallabies on King Island were intentionally killed in one of the largest coordinated 1080 poisonings seen in Tasmania. Trong tháng 5 năm 2005 có tới 200.000 con chuột túi Bennet trên Đảo King bị giết hại một cách có chủ đích bởi một trong những vụ đầu đầu độc 1080 phối hợp lớn nhất được thấy ở Tasmania. |
When horses are removed, signs of the presence of various macropods, specifically the black-footed rock wallaby, increase. Khi ngựa được loại bỏ, những dấu hiệu về sự hiện diện của macropods khác nhau, đặc biệt là chuột túi wallaby tăng. |
In 1881 on a visit to Japan, George had a local artist tattoo a blue and red dragon on his arm, and was received in an audience by the Emperor Meiji; George and his brother presented Empress Haruko with two wallabies from Australia. Năm 1881 trong một chuyến thăm Nhật Bản, George đã lệnh cho một họa sĩ địa phương xăm hình một con rồng màu xanh và màu đỏ trên cánh tay ông, và đã được tiếp kiến Nhật hoàng Minh Trị; George và anh trai ông biếu tặng Hoàng hậu Haruko hai chú kangoroo chân to đến từ Australia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wallaby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wallaby
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.