virulent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virulent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virulent trong Tiếng Anh.
Từ virulent trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc, có virut, do virut. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virulent
độcadjective So, you've got a higher level of virulence. Bạn đã có mức độ độc tính cao hơn. |
có virutadjective |
do virutadjective |
Xem thêm ví dụ
So, you've got a higher level of virulence. Bạn đã có mức độ độc tính cao hơn. |
In Sub-Saharan Africa, over 75% of cases were due to P. falciparum, whereas in most other malarial countries, other, less virulent plasmodial species predominate. Nó là giống phổ biến hơn ở vùng châu Phi cận Sahara hơn ở nhiều khu vực khác của thế giới; ở hầu hết các nước châu Phi, hơn 75% các trường hợp là do P. falciparum, trong khi ở hầu hết các nước khác lây truyền bệnh sốt rét,, loài plasmodial ít độc lực khác chiếm ưu thế. |
HIV-1 is more virulent and more infective than HIV-2, and is the cause of the majority of HIV infections globally. HIV-1 độc hơn HIV-2, và là nguyên nhân của phần lớn các ca nhiễm HIV trên toàn cầu. |
About 12,000 years ago, there was a massive wave of mammal extinctions in the Americas, and that is thought to have been a virulent disease. Khoảng 12 000 năm trước, có 1 làn sóng tuyệt chủng các động vật có vú ở châu Mỹ, và được nghi ngờ gây ra bởi 1 loại dịch bệnh nguy hiểm. |
You've got a lot of pressure favoring antibiotic resistance, so you get increased virulence leading to the evolution of increased antibiotic resistance. Bạn sẽ có áp lực rất lớn ưu ái sự kháng kháng sinh, nên bạn đạt được tính độc tăng, dẫn tới sự tiến hóa của khả năng kháng kháng sinh tăng. |
Only if the tuberculosis bacteria does not respond to the treatment will the medical practitioner begin to consider more virulent strains, requiring significantly longer and more thorough treatment regimens. Chỉ khi vi khuẩn lao không đáp ứng với điều trị các bác sĩ sẽ bắt đầu xem xét các chủng độc lực cao hơn, đòi hỏi phác đồ điều trị dài hơn và triệt để hơn. |
Attenuation takes an infectious agent and alters it so that it becomes harmless or less virulent. Quá trình này trích ra một tác nhân lây nhiễm và làm thay đổi nó để nó trở nên vô hại hoặc ít độc tính. |
Seems like it's becoming even more virulent. Có vẻ như nó đang ngày càng nguy hiểm hơn. |
It possesses genes conferring antibiotic resistance and virulence. Chúng sở hữu bộ gen có khả năng kháng kháng sinh và có độc lực. |
According to an article in the journal Clinical Infectious Diseases, “virtually all of the contagious virulent infections” can be spread by international travelers. Theo một tạp chí về bệnh truyền nhiễm (Clinical Infectious Diseases), “hầu như các căn bệnh truyền nhiễm” đều có thể bị lây lan bởi những du khách quốc tế. |
Critics —often with what archaeologist Sir Charles Marston described as a “contemptuous disregard of the Bible narrative”— have made virulent attacks on the Bible’s integrity. Giới phê bình cũng kịch liệt công kích Kinh Thánh với thái độ mà nhà khảo cổ học Sir Charles Marston cho là “ngạo mạn khinh thường lời tường thuật của Kinh Thánh”. |
The major virulence determinant in M. ulcerans is a polyketide-derived macrolide: mycolactone. Các yếu tố độc lực chính trong M. ulcerans là một macrolide có nguồn gốc từ polyketide: mycolactone. |
He demonstrated that it was the active principle responsible for the aggressively blistering properties of the coating of the eggs of the blister beetle, and established as well that cantharidin had toxic properties comparable in degree to those of the most virulent poisons known in the 19th century, such as strychnine. Robiquet đã chứng minh rằng cantharidin chịu trách nhiệm cho độ cứng của lớp phủ của những quả trứng của côn trùng, và khẳng định cantharidin có là chất cực kỳ độc, độ độc tương đương các nhất độc nhất được biết đến trong thế kỷ 19, chẳng hạn như strychnine. |
Encounters between European explorers and populations in the rest of the world often introduced local epidemics of extraordinary virulence. Sự gặp gỡ giữa những nhà thám hiểm châu Âu với người dân ở phần còn lại của thế giới thường dẫn đến sự xuất hiện những bệnh dịch khủng khiếp ở địa phương. |
“In 1918, for example, a particularly virulent mutant strain of human influenza spread around the globe, killing an estimated 20 million people,” says Science News. Báo Science News cho biết: “Chẳng hạn như vào năm 1918 một loại vi khuẩn cúm biến dạng đặc biệt độc hại lan tràn khắp đất và đã giết khoảng 20 triệu người. |
For example, The New York Times Magazine (February 6, 1983) reported on a new disease that ‘medical detectives are calling the century’s most virulent epidemic.’ Thí dụ, tờ Nữu-ước Thời-báo (số ra ngày 6-2-1983) tường trình về một chứng bệnh mới mà các “thám tử về y-học gọi là bệnh truyền nhiễm độc hại nhất trong thế-kỷ”. |
This was based on the experience of actually watching two people having a virulent argument in sign language, which produced no decibels to speak of, but affectively, psychologically, was a very loud experience. (Cười) Cái này dựa vào kinh nghiệm khi xem 2 người dùng kí hiệu cãi nhau dữ dội, loại ngôn ngữ không có định mức dexibel nào, nhưng về mặt hiệu quả và tâm lí, đây là một trải nghiệm hay ho. |
What you know is that when that bacterium gets into the animal, in this case, a mouse, it doesn't initiate virulence right away. Điều mà bạn biết là khi vi khuản xâm nhập vào động vật trong trường hợp này là một con chuôt. nó không bắt đầu độc tính ngay. |
We understand that these will become much more virulent, that what we see today is this interweaving of societies, of systems, fastened by technologies and hastened by just-in-time management systems. Chúng tôi hiểu rằng những điều này sẽ trở nên độc hại hơn rất nhiều, rằng những gì chúng tôi thấy ngày hôm nay, là sự kết hợp với nhau giữa những xã hội, của những hệ thống, được gắn chặt với công nghệ, và thúc đẩy bởi những hệ thống quản lý không kể đến thời gian. |
It is a common means of spreading antibiotic resistance, virulence, and adaptive metabolic functions. Nó là một cách phổ biến để phát tán kháng thuốc kháng sinh, độc lực, và các chức năng trao đổi chất thích ứng. |
In turn, micro-organisms genetically engineered to lack superoxide dismutase (SOD) lose virulence. Đổi lại, vi sinh vật biến đổi gen thành thiếu superoxit dismutase (SOD) mất độc lực. |
In particular, Candida albicans has a large number of different lipases, possibly reflecting broad-lipolytic activity, which may contribute to the persistence and virulence of C. albicans in human tissue. Đặc biệt, loại nấm gây bệnh Candida albicans có nhiều loại lipase khác nhau, có thể phản ánh phổ hoạt động phân giải chất béo rộng, có thể góp phần vào tính bền vững và độc lực của C. albicans trong mô người. ^ Svendsen A (2000). |
Many of Harbin's Jews (13,000 in 1929) fled after the Japanese occupation as the Japanese associated closely with militant anti-Soviet Russian Fascists, whose ideology of anti-Bolshevism and nationalism was laced with virulent anti-Semitism. Nhiều người Do Thái của Cáp Nhĩ Tân (13.000 người năm 1929) đã bỏ chạy sau khi người Nhật chiếm đóng khi người Nhật liên kết chặt chẽ với những kẻ cuồng phong Nga chống Liên Xô, mà ý thức hệ chống chủ nghĩa chống chủ nghĩa dân tộc được đặt theo chủ nghĩa chống Do Thái độc tài. |
The term arose in the context of infectious disease research, in contrast to "organism factors", such as the virulence and infectivity of a microbe. Thuật ngữ này xuất hiện trong bối cảnh nghiên cứu bệnh truyền nhiễm, trái ngược với "các yếu tố sinh vật", chẳng hạn như tính độc hại và khả năng lây nhiễm của vi khuẩn. |
" Where would you say, in this region, racism is most virulent? " " Theo cậu thì trong vùng này, nạn phân biệt chủng tộc ở đâu là tàn bạo nhất? " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virulent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới virulent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.